You can sponsor this page

Paretroplus loisellei Sparks & Schelly, 2011

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Paretroplus loisellei
Paretroplus loisellei
Picture by Sparks, J.S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Etroplinae
Etymology: Paretroplus: Name from the Greek 'para' meaning 'on the side of'; in taxonomy it is commonly used in generic names to express similarity or relatedness; in the present case it would mean 'next to Etroplus' (S.Kullander, pers.comm. 3/11)loisellei: Named in honor of Dr. Paul V. Loiselle, emeritus curator of freshwater fishes at the New York Aquarium (WCS), for directing the attention to this new taxon, and in appreciation of his efforts to document, preserve, and educate the public regarding Madagascar's unique and severely threatened freshwater ichthyofauna (Ref. 86507).
Eponymy: Dr Paul V Loiselle is Emeritus Curator of Freshwater Fishes at the New York Aquarium and a very enthusiastic aquarist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Mahanara River in Madagascar (Ref. 86507).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86507)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 18 - 20; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 8 - 10; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11; Động vật có xương sống: 31 - 32. Diagnosis: This species of Paretroplus is distinguished from all congeners except its sister taxon, P. damii, by the presence of a triangular, black pectoral-axil patch in combination with the absence of a series of prominent vertical bars on the flank; in life, unstressed individuals of these two species can easily be distinguished from all congeners by the presence of a broad, vertical brick red or pale yellow band on the anterior half of the flank (Ref. 86507). Paretroplus loisellei is distinguished from P. damii by the presence of a more or less straight gular region in lateral view, vs. rounded and convex in P. damii, such that the ventral margins of the preopercle and interopercle are essentially horizontal; in P. loisellei the oral jaws are horizontally oriented, vs. strongly oblique; the lips are enlarged and fleshy, vs. thin; and the snout is elongate and curved, creating a beaked appearance, vs. short and straight; the enlarged symphyseal teeth in the upper jaw possess distinct, sharp lateral cusps, vs. poorly developed and rounded; owing to convex premaxillary pedicels, Paretroplus loisellei exhibits a prominent indentation marking the transition from the dorsal margin of the premaxillary ascending process to the supraoccipital crest (Ref. 86507). The base colouration in P. loisellei is uniform dark brownish-gray in preservation; whereas P. damii is considerably lighter golden brown overall and frequently retains a faint, pale broad band on the anterior region of the flank; Paretroplus loisellei exhibits a distinctive bright golden breeding colouration, vs. brick red (Ref. 86507).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Sparks, J.S. and R.C. Schelly, 2011. A new species of Paretroplus (Teleostei: Cichlidae: Etroplinae) from northeastern Madagascar, with a phylogeny and revised diagnosis for the P. damii clade. Zootaxa 2768:55-68. (Ref. 86507)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)); Date assessed: 02 July 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).