You can sponsor this page

Maylandia mossambica (Ciccotto, Konings & Stauffer, 2011)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Maylandia mossambica
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Maylandia: In honour of Hans J. Mayland, German ictiologist (Ref. 45335)mossambica: The specific epithet, mossambicus, refers to the area where the species is native; an adjective (Ref. 86409).
Eponymy: Hans-Joachim Mayland (1928–2004) was a German ichthyologist, aquarist, photographer and writer. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 13°S - 14°S, 34°E - 35°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Malawi in Mozambique (Ref. 86490).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86409)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9. Diagnosis: A moderately-sloped head and bicuspid teeth in the outer row of the jaws place this species in Maylandia (Ref. 86409). Male M. mossambica from Chiloelo are distinguished from those of all other members of Maylandia by the absence of a black submarginal band in the dorsal and by black streaks in the caudal and in the posterior portion of the dorsal fin; male M. mossambica from Chinuni are distinguished from those of all other Maylandia by the absence of a black submarginal band in the dorsal and by a narrow black submarginal band in the anal fin; male M. mossambica from Lumessi are distinguished from all other Maylandia, except M. aurora, M. chrysomallos, and M. xanthos by the absence of a black submarginal band in the dorsal, a yellow ventral half of the head, breast, and dorsal fin, and a light-blue nape; male M. mossambica from Lumessi population differ from those of M. chrysomallos by a yellow dorsal fin which is light-blue in the latter (Ref. 86409). Maylandia mossambica differs from M. aurora by more vertical bars below the dorsal, 7–9 vs. 6, and from M. xanthos by a shorter lower jaw, 27.9–33.8% of head length vs. 34.6–36.7% (Ref. 86409). Based on the colour pattern, female M. mossambica cannot reliably be distinguished from those of most other members of the Aurora group but have 7 or 8 bars below the dorsal fin vs. 6 bars in M. aurora (Ref. 86409).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Ciccotto, P.J., A. Konings and J.R. Stauffer Jr., 2011. Descriptions of five new species in the genus Metriaclima (Teleostei: Cichlidae) from Lake Malaŵi, Africa. Zootaxa 2738:1-25. (Ref. 86409)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00674 - 0.03099), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.3   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).