You can sponsor this page

Bryconamericus macarenae Román-Valencia, García-Alzate, Ruiz-C. & Taphorn, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Bryconamericus macarenae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stevardiinae
Etymology: Bryconamericus: Greek, bryko = to bite + America, latinized (Ref. 45335)macarenae: Named for the Macarena Mountain range of Colombia, where the type series was collected.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.1 - 7.1. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Güejar River basin, Macarene Mountain range, Orinoco system in Meta, Colombia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86277)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Động vật có xương sống: 36 - 37. Distinguished from congeners by having the following characters: incomplete lateral line, except Bryconamericus delta; anal fin with four or fewer unbranched rays; a short and thickened extrascapular bone which lacks or has only a reduced apophysis on its posterior tip, and only a few perforations by the latero-sensory canal; and live coloration. Differs from those that occur in the same basin: from Bryconamericus alpha by having 5 or 6 lateral teeth on the dentary (vs. 4), from Bryconamericus cristiani by the arrangement of the teeth in the outer premaxillary row in straight line (vs. zigzag), from Bryconamericus cismontanus and Bryconamericus loisae by its anal fin with 19-25 branched rays (vs. 13-18 and 26-30, respectively) (Ref. 86277).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found along shore over sandy substrates in the mainstream of rivers, as well as tributaries with flow. The water is tea-colored with transparency usually moderate to high, pH usually around neutral (6.07-7.06), and high oxygen concentration (5.7 mg/l- 7.1 mg/l) as well as oxygen saturation (50.5% - 90.5%). Occurs sympatrically with Bryconamericus alpha, Bryconamericus cismontanus and Bryconamericus loisae (Ref. 86277).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Román-Valencia, C., C.A. Garcia-Alzate, R.I. Ruiz-C. and D.C. Taphorn, 2010. Bryconamericus macarenae n. sp. (Characiformes, Characidae) from the Güejar River, Macarena mountain range, Colombia. Animal Biodiversity and Conservation 33(2):195-203. (Ref. 86277)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 25 January 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00407 - 0.02241), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).