You can sponsor this page

Trichomycterus maculosus Barbosa & Costa, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Trichomycterus maculosus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Trichomycteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Trichomycteridae (Pencil or parasitic catfishes) > Trichomycterinae
Etymology: Trichomycterus: Greek, thrix = hair + Greek, mykter, -eros = nose (Ref. 45335)maculosus: Name from the Latin 'maculosus', meaning spotted, in reference to its color pattern.
More on authors: Barbosa & Costa.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Upper rio do Peixe drainage, serra da Mantiqueira, upper rio Paraíba do Sul basin in southeastern Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86272)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 10; Động vật có xương sống: 36 - 37. Closely related to Trichomycterus itatiayae, Trichomycterus nigroauratus and Trichomycterus diabolus, and can be diagnosed from all its congeners from southeastern Brazil by having a broad metapterygoid. Distinguished from these three species by having 45-52 interopercular odontodes; differs from Trichomycterus itatiayae and Trichomycterus diabolus by having seven branchiostegal rays, and 17 to 18 opercular odontodes. Differs further from Trichomycterus itatiayae by the possession of eight pectoral-fin rays, ten anal-fin rays, origin of anal fin in the vertical through the posterior portion of the dorsal-fin base, opercular and interopercular odontodes conical, caudal-fin subtruncate, and color pattern with dark gray row of blotches horizontally elongated along lateral midline of body; from Trichomycterus nigroauratus by having more slender head (head depth 34.9-44.5% of head length vs. 44.8-50.8%), narrower caudal peduncle (caudal peduncle width 1.8-2.4% SL vs. 2.4-3.3%), color pattern showing a dark gray row of blotches horizontally elongated along lateral midline of body and by the absence of golden stripes on the flank; from Trichomycterus diabolus by having caudal fin subtruncate, absence of osseous articulation between metapterygoid and quadrate, presence of filament on pectoral fin and absence of unpigmented zone on proximal region of caudal fin (Ref. 86272).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in stream with clear water, rapid flow and green color. Observed active during the day in shallow places (10-50 cm depth) along the margins, on gravel substrate (Ref. 86272).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Pinna, Mário de | Người cộng tác

Barbosa, M.A. and W.J.E.M. Costa, 2010. Description of a new species of the catfish genus Trichomycterus (Teleostei: Siluriformes: Trichomycteridae) from the rio Paraíba do Sul basin, southeastern Brazil). Verteb. Zool. 60(3):193-197. (Ref. 86272)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00400 - 0.02388), b=3.04 (2.84 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).