Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Cichliformes (Cichlids, convict blennies) >
Cichlidae (Cichlids) > Cichlinae
Etymology: Crenicichla: Latin, crenulatus = cut, clipped + Greek, kichle = wrasse (Ref. 45335); ypo: The specific name ypo, is a Mbya Guaraní word y po that means water dweller..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
South America: Arroyo Uruguaí basin, middle Paraná River basin in Misiones, Argentina.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 85167)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 20 - 22; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9. Distinguished by the following characters: 6 to 8 irregular blotches along the upper lateral line; lacking scattered dark spots on flanks; low number (47-55) of E1 scales; and a slightly prognathous lower jaw. Females possess a distinctive coloration of the dorsal fin, with a wide black longitudinal stripe on the distal portion with an equally wide red stripe below it (Ref. 85167).
Recorded both before and after the Urugua-í hydroelectrical dam was built in 1989. Presently inhabits also directly in the reservoir. Occurs in a moderately fast flowing river with tributaries of an average depth of 1 m outside of the dam influence and with bottom consisting of mud, sand with gravel and/or bedrock. Sympatric with Crenicichla yaha(Ref. 85167).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Casciotta, J., A. Almirón, L. Píalek, S. Gómez and O. Rícan, 2010. Crenicichla ypo (Teleostei: Cichlidae), a new species from the middle Paraná basin in Misiones, Argentina. Neotrop. Ichthyol. 8(3):643-648. (Ref. 85167)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00354 - 0.01865), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).