You can sponsor this page

Chiasmodon harteli Melo, 2009

Upload your photos and videos
Google image
Image of Chiasmodon harteli
No image available for this species;
drawing shows typical species in Chiasmodontidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Chiasmodontidae (Snaketooth fishes)
Etymology: Chiasmodon: Name from the Greek 'chiasmos' which means diagonally arranged, and 'odous' for tooth or teethharteli: Named for Karsten Hartel (MCZ), in recognition of his lifetime contribution to ichthyology, in particular to the comprehension of deep-sea fish fauna.
Eponymy: Karsten Edward Hartel is an ichthyologist who joined (1975) the Museum of Comparative Zoology, Harvard University. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 495 - 1417 m (Ref. 82429). Subtropical; 70°N - 30°N, 40°W - 11°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeastern and western Atlantic.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 19.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 82429)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners by having 47-48 total vertebrae (vs. 42-46) and with 6 supraorbital pores (vs. 7 or 8). It further differs from C. braueri by teeth on the second ceratobranchial absent (vs. present); from C. microcephalus by 3-18 teeth on second basibranchial 18, rarely 2, often present on second hypobranchial (vs. usually no teeth on second basibranchial, rarely 1-3); from C. niger having by 89-95 lateral-line pores (vs. 86-90); from C. pluriradiatus and C. asper by having 13-14 pectoral-fin rays (vs. 15-16); no tiny dermal spinules on body in specimens larger than 48.7 mm (vs. spinules present), one fang on premaxillary head (vs. 2), 7 supraorbital pores (vs. 8 in C. pluriradiatus, 9 in C. asper); from C. subniger by having 13-16 (usually 14) infraorbital pores, infraorbital 1 pores seven to eight (vs. 11-13 infraorbital pores, infraorbital 1 pores five to six), snout elongate and pointed, 23.0-26.6% HL (vs. short and blunt, 21.4-23.9% HL), upper jaw 74.3-84.2% HL (vs. 63.9-72.7% HL); lower jaw 80.8-89.9% HL (vs. 69.0-76.7% HL), and 90-95 lateral-line pores (vs. 75-87) (Ref. 82429).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in the mesopelagic to bathypelagic zones (Ref. 82429).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Paxton, John | Người cộng tác

Melo, M.R.S., 2009. Revision of the genus Chiasmodon (Acanthomorpha: Chiasmodontidae), with description of two new species. Copeia 2009(3):583-608. (Ref. 82429)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00401 - 0.02866), b=3.03 (2.80 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).