You can sponsor this page

Acanthemblemaria hastingsi Lin & Galland, 2010

Cortez barnacle blenny
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Acanthemblemaria hastingsi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Acanthemblemaria hastingsi (Cortez barnacle blenny)
Acanthemblemaria hastingsi
Picture by Lin, H.-C./Galland, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Chaenopsidae (Pike-, tube- and flagblennies)
Etymology: Acanthemblemaria: Greek, akantha = thorn + Greek, emblema, -atos, anything that is nailed, knocked in; also anything with bass or high relief (Ref. 45335)hastingsi: Named for Philip A. Hastings.
Eponymy: Dr Philip Alan ‘Phil’ Hastings (d: 1951) is Professor of Marine Biology at Scripps Institution of Oceanography, University of California, San Diego and Curator of Marine Vertebrates. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 1 - 3 m (Ref. 84469). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Gulf of California (limited to Mulegé to Cabo San Lucas along the Baja Peninsula and between Isla San Pedro Nolasco and Isla San Ignacio de Farallon along the Mexican continental mainland, Ref. 26771).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84469); 4.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 23 - 25; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 2; Động vật có xương sống: 42 - 44. This species is distinguished from its congeners in the Pacific, excluding its closest relatives, A. macrospilus and A. mangognatha, by having a single row of large brown blotches along its lateral midline and head spines that are pointed (vs. club-like or ridge-like). It differs from the 2 latter species by having a dark swath of melanophores on the dorsal fin in both males and females that highlights the bright orange coloration on that fin; presence of scattered melanophores reaching the tip of the lower jaw; and expression of orange as the primary bright head color. This species is further distinguishable from A. macrospilus by the 71 fixed mutations in COI and 20 fixed mutations in the D-loop region of its mitochondrial genome (Ref, 84469).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Lin, H.-C. and G.R. Galland, 2010. Molecular analysis of Acanthemblemaria macrospilus (Teleostei: Chaenopsidae) with descriptions of a new species from the Gulf of California, Mexico. Zootaxa 2525:51-62. (Ref. 84469)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 24 March 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.2 - 28.7, mean 25.6 °C (based on 138 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00525 (0.00219 - 0.01260), b=3.06 (2.85 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).