You can sponsor this page

Ptychochromis ernestmagnusi Sparks & Stiassny, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Ptychochromis ernestmagnusi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Ptychochrominae
Etymology: Ptychochromis: Greek, ptyx, = fold + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335)ernestmagnusi: Named in honor of Mr. Ernest Magnus of Berlin, Germany, and New York City, at the request of the family of Dr. Rudolph G. Arndt, whose support of ichthyological exploration and research at the American Museum of Natural History is gratefully acknowledged (Ref. 83427).
Eponymy: Ernest Magnus (1908–1983) was honoured at the request of the family of Rudolf G Arndt, a German-American marine biologist and ichthyologist, whose ‘generous gift’ supported the authors’ research (Magnus was Arndt’s uncle and was instrumental in help [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Mananara (du nord) River in northeastern Madagascar (Ref. 83427).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 83427)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9; Động vật có xương sống: 27 - 28. Diagnosis: Ptychochromis ernestmagnusi is a Ptychochromis exhibiting the eastern-type palatine morphology and is further distinguished from all congeners except P. grandidieri, P. loisellei, P. makira and P. curvidens by an anterior displacement of the first supraneural such that it overlies the dorsoposterior margin of the supraoccipital (Ref. 83427). Among eastern group Ptychochromis, P. makira shares with P. ernestmagnusi the possession of supraneurals with a characteristically flattened dorsal profile, which is interpreted here as a synapomorphy uniting these two geographically proximate species; also shared with P. makira is the presence of strong, paired, lateral barring as a prominent component of pigmentation patterning; however, P. makira can be distinguished by distinctively V-shaped lateral flank bars, whereas in P. ernestmagnusi the bars are oriented vertically; Ptychochromis ernestmagnusi is further distinguished from P. makira by conspicious iridescent spangling on the flank and dorsal fin near its base, dusky grayish-green base colouration vs. whitish, four lachrymal laterosensory foramina vs. three, and a total of seven infraorbital bones vs. six (Ref. 83427).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a region which is characterized by humid, lowland rainforest; with a steep overall profile, and a generally rocky to sandy substrate (Ref. 83427).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Sparks, J.S. and M.L.J. Stiassny, 2010. A new species of Ptychochromis from northeastern Madagascar (Teleostei: Cichlidae), with an updated phylogeny and revised diagnosis for the genus. Zootaxa 2341:33-51. (Ref. 83427)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 14 May 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).