You can sponsor this page

Moenkhausia plumbea Sousa, Netto-Ferreira & Birindelli, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Moenkhausia plumbea
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: plumbea: Name from the Latin plumbum, meaning lead, in allusion to the color of the midlateral stripe below the unpigmented stripe in live specimens; an adjective.
Eponymy: Dr William J Moenkhaus (1871–1947) was an American geneticist and ichthyologist who became Professor of Physiology at Indiana University Medical School (1904–1941), where he was Eigenmann’s colleague. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 9°S - 10°S, 54°W - 55°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil. Known from headwaters of tributaries of the rio Braço Norte (rio Tapajós basin) in the Serra do Cachimbo (Ref. 84462).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84462)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Moenkhausia plumbea is distinguished from all congeners, except M. chlorophthalma and M. petymbuaba, by the presence of large dark blotches on the anterior to the central portions of each scale along the seven dorsalmost longitudinal series (vs. pigmentation absent or, when present, concentrated posteriorly along the border of scales and forming a reticulate pattern in the body). Moenkhausia plumbea differs from both M. petymbuaba and M. chlorophthalma in possessing a dark longitudinal stripe along the eye; and is further separated from M. petymbuaba in lacking a very conspicuous dark midlateral stripe; and from M. chlorophthalma in possessing eight or nine longitudinal rows of large dark blotches (vs. seven), 33-36 lateral line scales (vs. 25-28), five scales between lateral line and dorsal fin (vs. four), 4-9 anal-fin base scales (vs. 7-12), and usually 6 branched pelvic-fin rays (vs. 7) (Ref. 84462).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Discovered in small creeks near headwaters of rio Curuá, these portions are isolated by large waterfalls (Ref. 84462).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sousa, L.M., A.L. Netto-Ferreira and J.L.O. Birindelli, 2010. Two new species of Moenkhausia Eigenmann (Characiformes: Characidae) from Serra do Cachimbo, Pará, Northern Brazil. Neotrop. Ichthyol. 8(2):255-264. (Ref. 84462)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01230 (0.00522 - 0.02900), b=3.08 (2.91 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).