You can sponsor this page

Oryzias songkhramensis Magtoon, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Oryzias songkhramensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Adrianichthyidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beloniformes (Needle fishes) > Adrianichthyidae (Ricefishes) > Oryziinae
Etymology: Oryzias: Greek, oryza = rice; because of the habitat used by this fish (Ref. 45335)songkhramensis: Named for the Songkhram River basin region of Thailand.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Songkhram and Mekong River basins, Northeastern Thailand

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84389)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 7; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 17; Động vật có xương sống: 27 - 29. Oryzias songkhramensis is distinguished from all other congeners by possessing the following combination of characters: anal-fin rays 15 - 16 (modally 16), bony contact organs on the anal-fin rays in males; a relatively anterior dorsal fin origin, opposite anal fin 13 - 14 (modally 14); vertebrae 27 - 29 (modally 28); fourth vertebra without neural prezygapophysis; scale relatively large, cycloid; 26 - 29 (modally 27) in a lateral series, predorsal scale 19 - 21 (modally 21); snout length shorter than eye diameter, snout length 12.9 - 31.2% (mean 21.7%) of HL; eye diameter 35.2 - 53.4% (mean 43.2%) of HL; a black spot at the base of pectoral fin, pectoral fin length 13.1 - 24.9% (mean 19.7%) of SL; length of anal fin base 19.4 - 30.0% (mean 25.6%) of SL; caudal peduncle length 11.3 - 20.3% (mean 16.7%) of SL; caudal fin slightly, rounded, length 3.6 - 3.8 (mean 3.7) in SL, black and pale yellow marginal bands on the dorsal and ventral portions of the caudal fin (Ref. 84389).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The species was collected in clear water from ditches and paddy fields by dip nets in the Songkhram and Mekong River basins. The area of collection is a small ditch, 3-6 m wide and 0.5 to 2 m deep, Substrate ranges from sand to detritus or mud. Associated species include Trichogaster trichopterus, Trichopsis vittatus, Rasbora rubrodorsalis, Channa striata and Machrobrachium lanchesteri; aquatic plants Nymphaea lotus, Jussiaea repens and Hydrilla verticillata. Water quality in the area: 27.5-28.7 ºC, conductivity 41.5-124.4 μm/l, dissolved oxygen 2.05-3.97 mg/l, pH 7.1-7.9 and salinity 0.1 ppt (Ref. 84389).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Seegers, Lothar | Người cộng tác

Magtoon, W., 2010. Oryzias songkhramensis, A New Species of Ricefish (Beloniformes; Adrianichthyidae) from Northeast Thailand and Central Laos. Tropical Natural History 10(1): 107-129. (Ref. 84389)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 22 February 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00479 (0.00189 - 0.01213), b=3.13 (2.91 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).