You can sponsor this page

Bedotia alveyi Jones, Smith & Sparks, 2010

Makira Rainbowfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Bedotia alveyi (Makira Rainbowfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Bedotiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Atheriniformes (Silversides) > Bedotiidae (Madagascar rainbowfishes)
Etymology: Bedotia: After Maurice Bedot, 1859-1927; born in Geneva, systematist on Hydrozoan;  alveyi: This species is named in honour of Dr. Mark Alvey (FMNH) in recognition of his tremendous efforts to promote natural history research and species discovery during his tenure as Administrative Director of Academic Affairs (Ref. 84245).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 15°S - 16°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Madagascar: tributaries of Antainambalana and Vohimaro rivers in Madagascar (Ref. 84245).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84245)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 25; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 22; Động vật có xương sống: 35 - 37. Diagnosis: A species of Bedotia that uniquely possesses a distinctive crescent-shaped to semi-circular spangle on the posterior half of many opercular and flank scales, forming golden, occasionally whitish to bluish, iridescent highlights (Ref. 84245). Bedotia alveyi is further distinguished from congeners by a single diffuse broad midlateral band, vs. two distinct bands in B. geayi and B. madagascariensis, and absence of bands in B. masoala and B. marojejy; sparse and irregular lateral blotching between scales when alive, vs. extensive spots and/or blotches present in life and preservation in B. leucopteron, B. marojejy, and B. masoala; the absence of broad white margins on the second dorsal and anal fins, vs. white margins in B. albomarginata; and rust-red caudal-fin lobes, vs. hyaline to orange in B. longianalis and broadly outlined in black in B. tricolor (Ref. 84245).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Tributaries harbouring this species are generally shallow, clear, and cool, with a moderate rate of flow, and low turbidity; the substrate ranges from rocky (small rock to large boulders) to somewhat sandy (Ref. 84245).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Jones, C.C., W.L. Smith and J.S. Sparks, 2010. A new species of rainbowfish (Teleostei: Melanotaenioidei: Bedotiidae) from the Makira Region of Northeastern Madagascar. Copeia 2010(2):284-291. (Ref. 84245)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 30 June 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).