You can sponsor this page

Gambusia zarskei Meyer, Schories & Schartl, 2010

Chihuahua mosquitofish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Gambusia zarskei (Chihuahua mosquitofish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Poeciliidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Poeciliidae (Poeciliids) > Poeciliinae
Etymology: Gambusia: Gambusia: From the Cuban term, Gambusino, which means "nothing", usually in the context of a joke or a farce. Fishing for gambusinos = when one catches nothing (Ref. 45335)zarskei: Named after Dr. Axel Zarske in recognition of his valuable contributions to discussions on the conservation biology and problems of endangered fishes such as G. zarskei (Ref. 84135).
Eponymy: Dr Axel Zarske (d: 1952) is a German ichthyologist who is a section head in the ichthyology department of Senckenberg Natural History Museum. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; pH range: 7.9 - ?. Subtropical; 24°C - 26°C (Ref. 84135); 29°N - 28°N, 105°W - 106°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Mexico. Only known from the upper Rio Conchos system in the Sierra San Diego area, east of San Diego de Alcalá, Chihuahua, Mexico (Ref. 84135).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84135); 2.9 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 30 - 31. Gambusia zarskei is a small sized species of the subgenus Arthrophallus (SL in males usually not exceeding 25 mm and in females 35 mm), which is distinguished from all other species of the senilis species group by the following characters: shafts of distal spines of gonopodium ray 3 much prolonged, lateral projection on elbow weekly developed, vs. well developed in G. amistadensis and G. hurtadoi or absent in G. alvarezi, G. gaigei and G. senilis. G. zarskei is also distinguished by the following unique combination of characters: relative gonopodial ray 4p serra length of gonopodium long; frequency distribution of SEL/SEW radius 1.35 – 1.65, vs. 0.95 – 1.25 in G. alvarezi, 1.55 – 1.90 in G. amistadensis, 1.00 – 1.35 in G. gaigei and 0.75 – 1.05 in G. hurtadoi; elbow on gonopodium ray 4a simple and not rounded or distally hooked, vs. usually hooked in G. alvarezi, G. gaigei, G. senilis; 8 dorsal fi n rays, vs. usually 9 in G. alvarezi and G. hurtadoi; black anal spot present vs. absent in G. senilis.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Meyer, M.K., S. Schories and M. Schartl, 2010. Description of Gambusia zarskei sp. n. - a new poeciliid fish from the upper Rio Conchos system, Chihuahua, Mexico (Teleostei: Cyprinodontiformes: Poeciliidae). Verteb. Zool. 60(1):11-18. (Ref. 84135)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 04 March 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00342 - 0.03356), b=3.08 (2.82 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).