You can sponsor this page

Calumia papuensis Allen & Erdmann, 2010

Papuan coralgudgeon
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Calumia papuensis (Papuan coralgudgeon)
Calumia papuensis
Male picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Eleotridae (Bully sleepers)
Etymology: papuensis: Named for its type locality, which is situated in Papua Province of Indonesia..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 5 - 12 m (Ref. 84036). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: West Papua, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84036)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7. This species is distinguished by the following characters: enlarged mouth with upper jaw reaching to below posterior half of pupil; broad gill opening, extending forward to below middle of eye; 10-12 lower rakers on outer face of first gill arch, elongate and pointed; 14-15 pectoral fins; 25-26 lateral scales; TRB 8; 8-11 predorsal scales; relatively long and slender caudal peduncle, depth 3.0-3.7 (mean 3.24) in SL; first two dorsal spines prolonged and filamentous, length of second dorsal spine 2.9-4.4 in SL; second dorsal fin elevated, becoming progressively taller posteriorly, the fifth segmented ray of each fin longest, often prolonged and filamentous, 2.0-5.5 in SL; color overall brown with 9 narrow pale greyish bars on body, the first just anterior to dorsal fin origin and last at caudal-fin base; dorsal and anal fins mainly dusky grey with small reddish spots, broad orange submarginal band, and equally wide white margin; caudal fin orange with white upper and lower margin (Ref. 84036).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from a sheltered, silty reef situated close to shore in 5-12 m depth in contrast (Ref. 84036). Inhabits caves and crevices of inshore and outer reefs (Ref. 90102).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R. and M.V. Erdmann, 2010. Two new species of Calumia (Teleostei: Eleotridae) from West Papua, Indonesia. aqua, Int. J. Ichthyol. 16(2):71-80. (Ref. 84036)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans






Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 28.5 - 29.2, mean 28.8 °C (based on 185 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00391 - 0.02676), b=3.02 (2.79 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).