You can sponsor this page

Tetranematichthys barthemi Peixoto & Wosiacki, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Tetranematichthys barthemi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Auchenipteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Auchenipteridae (Driftwood catfishes) > Auchenipterinae
Etymology: Tetranematichthys: Greek, tetra = four + Greek, nema = filament + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335)barthemi: Named for Ronaldo Borges Barthem, a researcher of the MPEG, for his contribution to the field of ichthyology, in particular to fisheries ecology in the Amazon.
Eponymy: Dr Ronaldo Borges Barthem is a marine biologist and ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Lower Amazon, between the mouth of the rio Negro and the mouth of the rio Trombetas in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 83952)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from T. wallacei and T. quadrifilis by the following: with a serrated margin on the distal portion of the mandibular barbel (vs. presence of conspicuous digitiform elaboration); length of mandibular barbel, 4.5-6.0% HL (vs. 6.3-23.5% in quadrifilis and 7.4-24.6% in wallacei); with a pale ventral region with sparse chromatophores (vs. uniformly brown with darkened spots); a large pale stripe, more evident in females, immediately above the lateral line, extending from the humeral region to the transverse line above the end of the adipose fin (vs. narrow pale stripe in both sexes or absent); presence of irregular patches, which can form a pale distinct stripe in the medial portion of the pelvic fin (vs. uniform dark pigmentation ); no darkened spots on the anal fin in females (vs. presence in both sexes); absence of irregular dark patches along the body (vs. patches present); with 2 pale distinct vertical stripes on the caudal fin in specimens over 160 mm SL (vs. only irregular patches or vertical stripe followed by irregular patches); further differs from T. wallacei by the small size of the snout, 28.8-34.5% HL (vs. 41.2-49.3%) and the width of the body at the insertion of the pectoral fin, 82.1-88.7% HL (vs. 69.2-79.3%); further differs from T. quadrifilis by the reduced size of principal unbranched ray of the upper caudal-fin lobe, 15.6-16.9% SL (vs. 18.1-19.9%), length of head, 24.4-28.2% SL (vs. 28.5-32.3%); width of the body at the insertion of the pectoral fin, 91.6-111.3% HO (vs. 117.0-125.0%) (Ref. 83952).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Peixoto, L.A.W. and W.B. Wosiacki, 2010. Description of a new species of Tetranematichthys (Siluriformes: Auchenipteridae) from the lower Amazon basin, Brazil. Neotrop. Ichthyol. 8(1):69-75. (Ref. 83952)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00403 - 0.02261), b=3.08 (2.87 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).