You can sponsor this page

Xyliphius anachoretes Figueiredo & Britto, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Xyliphius anachoretes
No image available for this species;
drawing shows typical species in Aspredinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Aspredinidae (Banjo catfishes) > Aspredininae
Etymology: Xyliphius: Greek, xylephion, xylarion = a little piece of wood (Ref. 45335);  anachoretes: The specific name is from the Greek adjective anachoretes, which means 'one that retired from the world', hermit, recluse, in allusion to the rarity of the only two specimens known, each one found alone and far apart..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: rio Tocantins-Araguaia system in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 83904)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 4; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 31. Distinguished from other members of the genus Xyliphius, except Xyliphius magdalenae, by following characters: 6 developed retrorse serrae along posterior border of pectoral spine (vs. 7-9 in Xyliphius melanopterus and Xyliphius barbatus, 8 in Xyliphius lombarderoi, 8-10 in Xyliphius lepturus and Xyliphius kryptos). Differs from Xyliphius magdalenae by having 31 total free vertebrae (vs. 33-36). Can be further distinguished, except from Xyliphius kryptos, by papillae of lower lip bearing minute branches (vs. large branches in Xyliphius lepturus, Xyliphius barbatus, Xyliphius lombarderoi, and Xyliphius melanopterus, or unbranched papillae in Xyliphius magdalenae); and, except from Xyliphius magdalenae and Xyliphius kryptos, by having 22 or 24 papillae on lower lip (vs. 25-28 in Xyliphius lepturus, 27-29 in Xyliphius melanopterus, 27-30 in Xyliphius barbatus, and 28 in Xyliphius lombarderoi). Can be also promptly separated by the lower number of dorsal procurrent rays (2) from Xyliphius lepturus (2 or 5), Xyliphius melanopterus (3), and Xyliphius magdalenae (4) (Ref. 83904).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in shallow waters (Ref. 83904).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Friel, John P. | Người cộng tác

Figueiredo, C.A. and M.R. Britto, 2010. A new species of Xyliphius, a rarely sampled banjo catfish (Siluriformes: Aspredinidae) from the Rio Tocantins-Araguaia system. Neotrop. Ichthyol. 8(1):105-112. (Ref. 83904)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).