You can sponsor this page

Polydactylus luparensis Lim, Motomura & Gambang, 2010

Sarawak Giant Threadfin
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Polydactylus luparensis (Sarawak Giant Threadfin)
Polydactylus luparensis
Picture by Lim, A.P.K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangaria/misc (Various families in series Carangaria) > Polynemidae (Threadfins)
Etymology: Polydactylus: Greek, poly = a lot of + greek, daktylos = finger (Ref. 45335);  luparensis: The specific name luparensis is based on the Batang Lupar River in reference to the holotype locality. Local name of this species is Gemian..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; Mức độ sâu 3 - 5 m (Ref. 83753). Tropical; 2°N - 1°N, 111°E - 112°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Malaysia, Borneo. Currently known only from the mouth of the Batang Lupar River, Borneo, Malaysia (Ref. 83753).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 72.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 83753)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11. A species of Polydactylus that differs from all of its congeners by the following combination of characters: 8 dorsal-fin spines, first spine tiny, second spine very strong (its width more than 5 times of width of remaining spines); 13 second dorsal-fin soft rays; 11 anal-fin soft rays; 12 pectoral-fin rays, its length 22–24% (mean 23%) of SL, posterior tip not reaching a vertical through posterior tip of depressed pelvic fin; 6 pectoral filaments, fourth or fifth filament longest, its length 77–85% (mean 81%) of SL, posterior tip extending slightly beyond caudal-fin base; pored lateral-lined scales 67–75 (mean 71); lateral line unbranched, extending onto upper end of lower caudal-fin lobe; 6 scale rows above lateral line, 8 below; 14 gill rakers on upper limb, 18 on lower limb, 32 in total; occipital profile concave; posterior margin of maxilla extending considerably beyond a vertical through posterior margin of adipose eyelid; depth of posterior margin of maxilla 4–5% (mean 5%) of SL, greater than orbit diameter; well-developed swimbladder present; basal half of third to sixth pectoral filament white, becoming black distally. Polydactylus luparensis can be easily distinguished from all Indo-Pacific congeners by having the black distal half of the third to sixth pectoral filaments (whitish in the latter). Only two other taxa, Polynemus melanochir dulcis Motomura & Sabaj, 2002 and P. melanochir melanochir Valenciennes in Cuvier & Valenciennes, 1831, in the family Polynemidae have the black pectoral filaments (Motomura & Sabaj, 2002; Motomura, 2004b) (Ref. 83753).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabiting turbid brackish water. The species is abundant in the river mouth especially from June to August and mainly caught by gill nets. Juveniles have also been observed in the same place (local fishermen, pers. comm.) (Ref. 83753).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lim, P.K.A., H. Motomura and A.C. Gambang, 2010. Polydactylus luparensis, a new species of threadfin (Perciformes: Polynemidae) from the Batang Lupar River, Sarawak, Borneo, Malaysia. Zootaxa 2405:63-68. (Ref. 83753)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 21 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00269 - 0.01173), b=3.06 (2.87 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (55 of 100).