You can sponsor this page

Zoogoneticus purhepechus Domínguez-Domínguez, Pérez-Rodríguez & Doadrio, 2008

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Zoogoneticus purhepechus
Zoogoneticus purhepechus
Picture by Slaboch, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Goodeidae (Splitfins) > Goodeinae
Etymology: Zoogoneticus: Greek, zoon = little animal + Latin, genesis = genesis (Ref. 45335);  purhepechus: Name for purhepecha, the name of the indigenous ethnic group which inhabited part of the distribution range of this species, including the type locality..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 2 - 4 m (Ref. 83562). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Mexico.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 2.8  range ? - ? cm
Max length : 4.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 127570); 4.1 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 14. This species differs from its sister species Zoogoneticus quitzeoensis in having a shorter preorbital distance (Prol/SL mean = 0.056, SD =0.01); a longer dorsal fin base length (DFL/SL mean = 0.18, SD = 0.03); 13-14 dorsal fin rays (Ref. 83562).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality is a permanent spring of lentic and clear waters and forms a small pond of approximately 1500 sq.m; the bottom rocky in its periphery and muddy in most of the pond. Aquatic vegetation composed of Iris sp. and Ceratophyllum sp, emergent vegetation Typha sp. and Scirpus sp., and the introduced species Eichhornia sp; the terrestrial vegetation is of the subtropical forest type. Associated fish fauna are the native species, Alloophorus robustus, Chapalichthys encaustus, Goodea atripinnis, Skiffia multipunctata (Goodeidae); Poeciliopsis infans (Poeciliidae); Lampetra geminis (Petromyzontidae); and introduced species Poecilia mexicana, Xiphophorus hellerii (Poeciliidae), Oreochromis spp. (Cichlidae), Cyprinus carpio, and Ctenopharingodon idella (Cyprinidae) (Ref. 83562).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Domínguez-Domínguez, O., R. Pérez-Rodríguez and I. Doadrio, 2008. Morphological and genetic comparative analyses of populations of Zoogoneticus quitzeoensis (Cyprinodontiformes: Goodeidae) from central Mexico, with description of a new species. Revista Mexicana de Biodiversidad 79:373-383. (Ref. 83562)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(i,ii,iii,iv)+2ab(i,ii,iii,iv)); Date assessed: 12 September 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.2   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).