>
Cypriniformes (Carps) >
Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Alburnus: From the city of Al Bura, where the fish was known (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical
Asia: Turkey.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 115892)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Described by the following characteristics: lateral line scales 60-66 (vs. 49-59 in A. kotschyi); scale rows between the lateral line and the dorsal-fin origin 11-14 (vs. 9-11 in A. kotschyi); scale rows between the lateral line and the anal-fin origin 5-6 (vs. 4-6 in A. kotschyi); branched anal-fin rays 10-12 (vs. 9½-11½ in A. kotschyi) (Ref. 129015).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Freyhof, J., M. Özuluğ, C. Kaya, E. Bayçelebi and D. Turan, 2018. Redescription of Alburnus kotschyi Steindachner, 1863, with comments on Alburnus sellal adanensis Battalgazi, 1944 (Teleostei: Leuciscidae). Zootaxa 4382(3):573-582. (Ref. 129015)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00481 - 0.01252), b=3.05 (2.92 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.7 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (12 of 100).