>
Cypriniformes (Carps) >
Xenocyprididae (East Asian minnows)
Etymology: Opsariichthys: Greek, opsarion, -ou = a little portion fish + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
Eponymy: Hiên is Professor Mai Dinh Yen (d: 1933) who is an ichthyologist in charge of vertebrate animal studies at the Biology Department, Hanoi University, Vietnam (1956–1986). [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
Asia: Vietnam.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Chen, I.-S., J.-H. Wu and Huang S.-P., 2009. The taxonomy and phylogeny of the cyprinid genus Opsariichthys Bleeker (Teleostei: Cyprinidae) from Taiwan, with description of a new species. Environ. Biol. Fishes 86:165-183. (Ref. 81910)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5002 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00440 - 0.02607), b=2.99 (2.77 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).