You can sponsor this page

Heteroconger mercyae Allen & Erdmann, 2009

Mercy's garden eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Heteroconger mercyae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Heteroconger mercyae (Mercy\
Heteroconger mercyae
Picture by Erdmann, M.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Congridae (Conger and garden eels) > Heterocongrinae
Etymology: Heteroconger: Greek, heteros = other + Latin, conger = conger (Ref. 45335)mercyae: Named for Mercy Paine, who discovered the eel colony and helped us collect the type specimens.
Eponymy: Mercy Paine (d: 1998) discovered the eel colony and helped the authors to collect the type specimens during a diving cruise with her family. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 4 - 10 m (Ref. 90102). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Philippines, Indonesia (Kaiman, West Papua), but likely to occur as far east as Rabaul, New Britain (based on an underwater photo).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 67.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 82435)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 578 - 629; Tia mềm vây hậu môn: 390 - 432; Động vật có xương sống: 204 - 213. This relatively slender species has the following distinct set of characters: dorsal-fin origin anterior to gill opening; with pterygoid teeth; body depth at gill opening 28.8-35.2% of HL; preanal vertebrae 62-71 (mean = 65), total vertebrae 204-213 (mean 207.4) ; preanal lateral-line pores 63-69; body colouration consisting of zebra-like black and white barring on head grading to complex black and white maze pattern on body (Ref. 82435).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from a single colony, occupying about 100 sq. m with approximately 50 eels at 5-6 m depth. The bottom is fine, silty sand and influenced by a freshwater stream along the adjacent shoreline, about 100 m distance, with the nearest reef formation about 50 m from the site (Ref. 82435).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R. and M.V. Erdmann, 2009. Heteroconger mercyae, a new species of garden eel (Congridae: Heterocongrinae) from West Papua, Indonesia. aqua, Int. J. Ichthyol. 15(3):135-142. (Ref. 82435)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 November 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 28.1 - 29.2, mean 28.8 °C (based on 246 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00046 - 0.00225), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (47 of 100).