You can sponsor this page

Onychostoma virgulatum Xin, Zhang & Cao, 2009

Upload your photos and videos
Google image
Image of Onychostoma virgulatum
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Acrossocheilinae
Etymology: Onychostoma: Greek, onyx, -ychos = nail + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335);  virgulatum: Named from Latin adjective "virgulatus", meaning striped, in reference to the longitudinal dark brown stripe extending along the lateral line..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Qiupu River, a tributary of the southern bank of the lower Yangtze River in South China.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 82789)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 40 - 41. Moderate mouth with a nearly transverse or slightly arched opening with the extremities slightly curved posteriorly and its width equal to or slightly less than the corresponding head width and a short post-labial groove extending along half of the length of the lower jaw lateral margin. Differs from all other species of Onychostoma, except Onychostoma meridionale and Onychostoma fusiforme, with a moderate mouth by the possession of a longitudinal dark brown stripe extending along the lateral line. Can be diagnosed from these two species in having two pairs of barbels in adults (vs. present in juveniles, but absent in adults in Onychostoma fusiforme, or absent in adults and juveniles in Onychostoma meridionale. Differs further from Onychostoma fusiforme by having the following characters: deeper body depth 26.3-27.7% SL (vs. 20.4-23.8), stouter caudal peduncle (length 18.5-21.0% SL, vs. 20.5-23.7 and depth 7.6-9.1% SL vs. 6.7-8.0 or depth 36.1-48.8% of its length vs. 29.7-37.5); prepelvic length 49.8-51.3% SL (vs. 46.2-48.7); preanal length 72.6-74.8% SL (vs. 68.3-71.5). Also distinguished from Onychostoma meridionale in having a stout, serrated last simple dorsal-fin ray (vs. slender, smooth) (Ref. 82789).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Xin, Q., E. Zhang and W.-X. Cao, 2009. Onychostoma virgulatum, a new species of cyprinid fish (Pisces: Teleostei) from southern Anhui Province, South China. Ichthyol. Explor. Freshwat. 20(3):255-266. (Ref. 82789)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).