You can sponsor this page

Gymnogeophagus tiraparae González-Bergonzoni, Loureiro & Oviedo, 2009

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gymnogeophagus tiraparae
Gymnogeophagus tiraparae
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Geophaginae
Etymology: Gymnogeophagus: Greek, gymnos = naked + Greek, gea = the earth + Greek, phaegein, to eat (Ref. 45335)tiraparae: Named for María Luisa Tirapare, founded the now disappeared town of San Borja del Yí (close to the first locality where this new species was found), the last native town in Uruguayan land, where African slaves, gauchos and other outsiders lived together.
Eponymy: María Luisa Tirapare was an 18th-century Guaraní woman who founded the now disappeared town of San Borja del Yí (close to the type locality), the last native town in Uruguayan land, where natives, fugitive African slaves, gaúchos (cowboys), and [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: middle rio Negro basin, including main tributaries (lower rio Uruguay basin) and in rio Tacuarí (laguna Mirim basin).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128591)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 9. Diagnosed from all congeners by having the following unique characters: adipose hump on head deeper than the dorsal-fin upper border, adipose hump with anterior profile vertical, extending from the upper lip to the dorsal-fin origin; absence of transversal bands on body; two horizontal series of moderately elongated light blue dots between dorsal-fin spines; a series of light blue stripes between soft rays, sometimes merged with the second series of elongated dots, and always with a red ground color between series of dots; and caudal fin with dots vertically aligned on its distal border. Other characters useful to differentiate it from other species include: E1 scale count 27-30, 96% with 28-30 (vs. 26-29, 74% with 26-27 in Gymnogeophagus gymnogenys); absence of a black line anterior to eye (vs. present in Gymnogeophagus gymnogenys and Gymnogeophagus caguazuensis); body depth 33.6-41.4% SL (vs. 23-29% SL and 41.2-43.3% SL in Gymnogeophagus gymnogenys and Gymnogeophagus australis, respectively). Differs further from Gymnogeophagus australis by the following characters: presence of six to eight parallel light green bands on body (vs. absence); snout to dorsal-fin origin length 30.5-38.4% SL (vs. 23.6-30.7% SL); and head depth 81-104% HL (vs. 109.7-116.2% HL) (Ref. 80696).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in large rivers with clear water, sandy or rocky bottoms and with little vegetation (Ref. 80696). Females were encountered holding juveniles in their mouths during the end of spring and summer (Ref. 80696).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

González-Bergonzoni, I., M. Loureiro and S. Oviedo, 2009. A new species of Gymnogeophagus from the río Negro and río Tacuarí basins, Uruguay (Teleostei: Perciformes). Neotrop. Ichthyol. 7(1):19-24. (Ref. 80696)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02399 (0.01340 - 0.04294), b=3.00 (2.85 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).