You can sponsor this page

Melanochromis kaskazini Konings-Dudin, Konings & Stauffer, 2009

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Melanochromis kaskazini
Melanochromis kaskazini
Female picture by Dubosc, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Melanochromis: Greek, melas, melanos = black + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335);  kaskazini: The specific epithet kaskazini means 'northern' in Kiswahili, the language spoken along the shores of the species’ distribution..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 5 - 40 m (Ref. 80784). Tropical; 10°S - 11°S, 34°E - 35°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Lake Malawi (Ref. 80784, 89864).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 80784)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Melanochromis kaskazini is distinguished from all congeners except M. lepidiadaptes by its territorial male coloration, because it exhibits incomplete reverse male-female stripe coloration. Males are cobalt blue and lack any light colored mid-lateral or dorso-lateral stripe. Females are distinguished from other Melanochromis, except M. parallelus, M. heterochromis, M. lepidiadaptes, M. melanopterus, and M. simulans, by a white body color, and differ from these five species by a yellow/orange anal fin, which is white with a black submarginal band in the others. Male M. kaskazini with breeding coloration are distinguished from those of M. lepidiadaptes by a shallower preorbital (21.9 % vs. 31.8 % HL; ranges: 19.3–26.9 vs. 26.9–35.6), a longer head (34.9 % vs. 31.9 % SL; ranges: 33.6–37.8 vs. 28.4–36.4), a shorter post-orbital head length (42.4 % vs. 47.8 % HL; ranges: 38.4–44.6 vs. 41.8–52.1), and a longer lower jaw (40.3 % vs. 36.8 % HL; ranges: (36.4–44.6 vs. 32.2–40.1).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits the intermediate habitat; not territorial; hunts larger invertebrates and small fishes; small foraging groups frequently seen (Ref. 80784).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Konings-Dudin, G, A.F. Konings and J.R. Stauffer Jr., 2009. Descriptions of three new species of Melanochromis (Teleostei: Cichlidae) and a redescription of M. vermivorus. Zootaxa 2076:37-59. (Ref. 80784)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00700 - 0.03275), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).