You can sponsor this page

Pseudochromis matahari Gill, Erdmann & Allen, 2009

Sunburst Dottyback
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudochromis matahari (Sunburst Dottyback)
Pseudochromis matahari
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pseudochromidae (Dottybacks) > Pseudochrominae
Etymology: Pseudochromis: Greek, pseudes = false + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335);  matahari: The specific epithet is from the Indonesian for sun, and alludes to the sunburst-like live coloration. To be treated as a noun in apposition (Ref. 80681).
More on authors: Gill, Erdmann & Allen.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy, usually 32 - 45 m (Ref. 80681). Tropical; 2°N - 1°N, 127°E - 128°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 80681)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 26; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 16. This species is distinguished from all other pseudochromines by the following characters: D III,26; A III,16; anal-fin spines are moderately slender and weakly pungent, the second spine only slightly stouter than the third; lower lip is weakly interrupted at symphysis; circumpeduncular scales 16. Colouration: when alive the head is orange-brown, becoming bright yellow on lower part of operculum; posterior and ventral part of the orbital rim bright yellow, edged posteriorly and ventrally by purple-blue arc; scales of cheek are indistinctly edged with mauve; body orange-brown, darker on the scale-edges, becoming bright yellow on breast and pectoral-fin base, bright red on abdomen and above anterior anal fin, then dark purplish red on caudal peduncle; dorsal fin is golden to orange-brown anteriorly, becoming reddish brown posteriorly, with reddish brown distal margin; middle of soft portion of fin with 1-3 rows of short, dark reddish brown streaks; anal fin dark reddish brown, becoming golden brown over the spinous portion of fin, with grey distal margin; caudal fin is dark reddish grey basally, abruptly greyish hyaline on distal third of fin, with grey distal margin (Ref. 80681).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Solitary under large Xestospongia barrel sponges on gradual, current-swept reef slopes in 32-45 m, sometimes in pairs (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gill, A.C., M.V. Erdmann and G.R. Allen, 2009. Pseudochromis matahari, a new species of dottyback (Perciformes: Pseudochromidae) from Halmahera, Indonesia. aqua, Int. J. Ichthyol. 15(1):45-48. (Ref. 80681)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00187 - 0.01281), b=3.11 (2.88 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).