You can sponsor this page

Nemacheilus stigmofasciatus Arunachalam & Muralidharan, 2009

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nemacheilus stigmofasciatus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nemacheilidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Nemacheilidae (Brook loaches)
Etymology: Nemacheilus: Greek, nema, -atos = filament + Greek, cheilos = lip (Ref. 45335)stigmofasciatus: the specific name stigmofasciatus is a combination of the Greek words stigmo for blotch and fasciatus for band, due to the regularly sized blotches alternating with bands (Ref. 80640).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 14°N - 13°N, 75°E - 76°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India (Ref. 80640).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 80640)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from the other two peninsular Indian species N. anguilla and N. monilis by its colouration and a set of morphometric characters. The species differs in having a lateral line that extends to the pelvic fin base below (vs. reaching up to anal fin in N. anguilla and complete in N. monilis), shorter snout length (35.9-39.4% HL vs 46.8% HL in N. anguilla and 40.5-48.1% HL in N. monilis), bigger eye (28.1-31.3% HL vs 23.0% HL in N. anguilla and 15.9-19.9% HL in N. monilis), caudal peduncle shorter than N. anguilla (12.4-13.1% SL vs 15.5% SL) and shallower than N. monilis (9.5-10.2% SL vs 12.0-14.5% SL). Vent to anal distance is reduced compared to N. anguilla (29.7-34.5% vs 40.6% Pelvic to anal distance) and greater than N. monilis (29.7-34.5% vs 16.9-25.9% Pelvic to anal distance). Notable colour variations are the lesser number of bands on dorsal (back) 11-13 (vs 19-20 in N. anguilla and N. monilis), 6-8 blotches evently spaced along the lateral line (vs. band formed of coalescing blotches extending to caudal base in N. anguilla and monoliform band in N. monilis (Ref. 80640).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Arunachalam, M. and M. Muralidharan, 2009. Nemacheilus stigmofasciatus, a new species of nemacheiline loach (Cypriniformes: Balitoridae) from the Western Ghats, India. JoTT 1(3):147-150. (Ref. 80640)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 19 March 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00347 - 0.01512), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).