You can sponsor this page

Nannocharax zebra Dunz & Schliewen, 2009

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nannocharax zebra
No image available for this species;
drawing shows typical species in Distichodontidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Distichodontidae (Distichodus)
Etymology: Nannocharax: Latin, nannus = small + Greek, charax = a marine fish without identification (Ref. 45335);  zebra: The species name zebra is an allusion to the striped pattern of preserved specimens (Ref. 80507).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 6°N - 5°N, 6°E - 10°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Cross River and Niger Delta (Ref. 80507).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 80507)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 13. Diagnosis: Nannocharax zebra is distinguished from all other described Nannocharax species except N. schoutedeni, N. latifasciatus, N. ansorgii and N. procatopus, by its shorter distance between posterior border of anus and articulation of first anal-fin ray (2.2-3.8 vs. 4.2-14.2% of standard length) (Ref. 80507). It differs from N. schoutedeni by having 39-43 vs. 36 or 37 lateral line scales, from N. latifasciatus by its major depth of caudal peduncle (55.9-63.8% vs. 48.1-50.8% of standard length), from N. ansorgii by having 12-13 rather than 9 anal-fin rays, and from N. procatopus by having a lower caudal peduncle length (11.3-15.2% vs. 18.0% of standard length), and by having 39-43 rather than 36 lateral line scales (Ref. 80507).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Type specimens collected inshore in areas of relatively calm water among fine twigs of a fallen tree; these twigs were not reaching soil, but remained attached to the crown of the fallen tree and reaching into the free water column; specimens sometimes rested on the fine twigs, but mostly were seen moving or hovering in the free water column in a water depth of aproximately 50-100 cm, well above the bottom which consisted of leaflitter, sand and fine detritus (Ref. 80507).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Dunz, A.R. and U.K. Schliewen, 2009. Description of two new species of Nannocharax Günther, 1867 (Teleostei: Characiformes: Distichodontidae) from the Cross River, Cameroon. Zootaxa 2028:1-19. (Ref. 80507)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00380 (0.00147 - 0.00981), b=3.11 (2.88 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).