You can sponsor this page

Ophthalmolycus andersoni Matallanas, 2009

Upload your photos and videos
Google image
Image of Ophthalmolycus andersoni
No image available for this species;
drawing shows typical species in Zoarcidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Zoarcoidei (Eelpouts and pricklebacks) > Zoarcidae (Eelpouts) > Lycodinae
Etymology: Ophthalmolycus: Greek, ophthalmos = eye + Greek, lykos = wolf (Ref. 45335);  andersoni: The new species is named after Dr. M. Eric Anderson, in honour of his many contributions to knowledge of zoarcids (Ref. 80464).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 286 - ? m (Ref. 80464). Polar; 64°S - 65°S, 62°W - 63°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Antarctic Ocean: Paradise Bay, Antarctic Peninsula (Ref. 80464).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 26.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 80464)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 87 - 91; Tia mềm vây hậu môn: 72 - 74; Động vật có xương sống: 92 - 96. A species of Ophthalmolycus as defined by Anderson (1992, 1994) with the following combination of characters: 6 branchiostegal rays; pectoral fin origin well below midbody, pectoral base extending ventrally to abdomen; lateral line double with ventral and medio-lateral branches; oral valve not reaching anterior edge of vomer; gill slit extending ventrally well below ventral end of pectoral fin base; vertebrae asymmetrical 22+70-74=92-96; dorsal fin origin associated with vertebrae 4 or 5 with no supraneurals; pectoral fin rays 16 or 17; 2 postorbital pores (positions 1 and 4); 2 well developed pyloric caeca and 0–3 pseudobranch filaments (Ref. 80464). Body laterally compressed and relatively short; tail laterally compressed, especially posteriorly. Head nearly triangular in cross section; eye ellipsoid, not entering dorsal profile of head. Scales small, sparse, present only on tail and un-paried fin bases. Gill slit extending ventrally well below lower edge of pectoral fin base. Triangular opercular flap at upper end of gill slit. Pectoral-fin origin well below midbody, pectoral-fin base with its lower end on abdomen, pectoral-fin margin rounded; ventralmost 5–7 rays thickened, tips exserted. Upper jaw protruding, end of maxilla extending to posterior margin of eye; lower lip with a small lobe. Nasal tube long, unpigmented, overhanging upper lip. Two well-developed pyloric caeca present, their length about 66 % of eye diameter. Gill rakers 3+ 8–9, triangular. Pseudobranch filaments 0–3. Cephalic lateralis pore system with pores enlarged except the 7th and 8th preoperculomandibular, and the two postorbital pores. 2 nasal pore, 1st pore located anteromesial to nasal tube, the other dorsoposterior to it. Two postorbital pores (positions 1 and 4). Six suborbital pores all on the ventral ramus. Eight preoperculomandibular pores. Interorbital and occipital pores absent. Body lateral line configuration with 2 rows of neuromasts: lower lateral-line beginning just behind the fourth postorbital pore, steeply sloping above pectoral fin and extending ventrolaterally to the end of the tail; middle lateral line, originated behind the anal-fin origin and coursing to tail tip (Ref. 80464).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Matallanas, J., 2009. Description of Ophthalmolycus andersoni sp. nov. (Pisces, Zoarcidae) from the Antarctic Ocean. Zootaxa 2027:55-62. (Ref. 80464)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00120 (0.00057 - 0.00252), b=3.10 (2.91 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (22 of 100).