You can sponsor this page

Compsaraia samueli Albert & Crampton, 2009

Pelican Knifefish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Compsaraia samueli (Pelican Knifefish)
Compsaraia samueli
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Apteronotidae (Ghost knifefishes) > Apteronotinae
Etymology: Compsaraia: Greek, kompsos, -e, -on = elegance, polish, gracefulness + see under Rajasamueli: Patronym in honour of Dr Samuel Albert, who provided the authors with specimens of the type series.
Eponymy: Dr Samuel Albert is the senior author’s father. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 3°S - 4°S, 61°W - 62°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil. Known from the western Amazon River basin of Peru and Brazil. Collection localities are in the Rio Amazonas, near Iquitos, Peru, the Rio Solimões below the confluence of the Rio Purus, Brazil, and the lower Rio Iça of Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 80384)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Compsaraia samueli differs unambiguously from C. compsa by the presence of the following character states:more caudal-fin rays (17–18 [mode 18] vs. 13–16 [mode 14]); a shorter caudal peduncle (CP/LEA = 9% [0–23%] vs. 34% [18–46%]); a less tapering body shape in lateral profile, in which the ratio of body depth measurements at the anal fin and dorsal organ origins is greater (93% [80–116%] vs. 75% [67–82%]); and a smaller body size (minimum size at sexual maturity 144 mm [vs. 165 mm], maximum total length of 230 mm [vs. 305 mm]). Compsaraia samueli may be further distinguished from C. compsa by secondary sexual dimorphisms in several features of snout and jaw morphology (Ref. 80384).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Electric organ discharge known from two sexually mature females and three sexually mature males. The two female specimens exhibited a lower Fo (1.242–1.243 kHz) than the three male specimens (1.337, 1.387 and 1.396 kHz) (Ref. 80384).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Albert, J.S. and W.G.R. Crampton, 2009. A new species of electric knifefish, genus Compsaraia (Gymnotiformes: Apteronotidae) from the Amazon River, with extreme sexual dimorphism in snout and jaw length. Systematics and Biodiversity 7(1):81-92. (Ref. 80384)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 July 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00355 (0.00145 - 0.00867), b=3.06 (2.85 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).