You can sponsor this page

Barbus oligolepis Battalgil, 1941

Marmara barbel
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Barbus oligolepis (Marmara barbel)
Barbus oligolepis
Picture by Kaya, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: Barbus: Latin, barbus = barbel (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: rivers draining to the southern shore of the Marmara Sea, Turkey: Nilüfer, Koca (= Kocasu; entering Lake Ulubat), Kocachay (entering Lake Manyas, a tributary of Koca or Susurluk River), Hanchay (a tributary of Gönen) and Narlıca Stream in İznik county (flowing to Lake Iznik).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 35.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 80049)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 46 - 47. This species is distinguished from its congeners in Turkey and the Aegean basin by possessing a lower lip without median lobe (vs. present) and a longer and pointed snout. It is further distinct by having the following characters (none unique to the species): medium body size (up to 35.0 cm SL); specimens over 10.0 cm SL have large and many irregular dark brown spots on the back, as well as on the flanks, but none on the head; some smaller specimens lack the dark brown spots; fleshy lips; lower lip with no median lobe but with two small notches and a squarish fleshy median pad; lateral line scales 53-62; scale rows between the lateral line and the dorsal-fin origin 11-13 and between the lateral line and the anal-fin origin 7-9; gill rakers on the first gill arch 11-14 (modally 12); the last simple ray of the dorsal fin is moderately ossified, and with 30-34 serrae on the proximal ¾ of the posterior margin; body depth 18.8-24.1 % SL at dorsal-fin origin; head length 27.0-29.8 % SL (Ref. 80049).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in swift flowing water, with stone and pebble bottom and collected together with the following species: Alburnoides bipunctatus, Alburnus cf. carinatus, Barbus niluferensis, Rhodeus amarus, Squalius cii, Vimba vimba, Cobitis puncticulata, Cobitis fahirae, and Proterorhinus semilunaris (ref. 80049).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Turan, D., M. Kottelat and F. Güler Ekmekçi, 2009. Barbus niluferensis, a new species of barbel (Teleostei: Cyprinidae) from Nilüfer River, Turkey, with re-description of B. oligolepis. Zootaxa 1981:15-28. (Ref. 80049)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00598 - 0.01598), b=3.08 (2.93 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (33 of 100).