You can sponsor this page

Trichomycterus nigroauratus Barbosa & Costa, 2008

Upload your photos and videos
Google image
Image of Trichomycterus nigroauratus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Trichomycteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Trichomycteridae (Pencil or parasitic catfishes) > Trichomycterinae
Etymology: Trichomycterus: Greek, thrix = hair + Greek, mykter, -eros = nose (Ref. 45335);  nigroauratus: From the latin nigro (black) and auratus (golden), referring to the colour pattern of the new species..
More on authors: Barbosa & Costa.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 2 m (Ref. 79612). Tropical; 22°S - 23°S, 44°W - 46°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil. Upper Barreiro River drainage basin, serra de Bocaina, and upper Piquete, Pirapitinga, Alambari, Pedras, Bonito, and Campo Belo River drainage basins, serra de Mantiqueira, upper rio Paraíba do Sul basin, south-eastern Brazil (Ref. 79612).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79612)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11; Động vật có xương sống: 35 - 36. Distinguished from all other species of the genus from south-eastern Brazil by the unique colour pattern in living specimens, consisting of golden spots on the snout, flank, above and below the midline, and the dorsum; similar to T. itatiayae and T. diabolus Bockmann, Casatti & de Pinna, 2004 and distinguished from all other species from south-eastern Brazil by possessing a broad metapterygoid, which is wider than long; distinguished from T. itatiayae by having eight pectoral rays (vs seven), anal fin origin posterior to dorsal fin base, between base of dorsal fin rays 9-12 (vs through middle of dorsal fin base, between base of dorsal fin rays 7-8), opercular and interopercular odontodes conical (vs incisiform), 16-21 opercular odontodes (vs 10-15), presence of first two infraorbital pores (vs absence), caudal fin subtruncate (vs rounded), smaller predorsal length (58.1-63.1% SL, vs 63.6-64.0% Sl) and larger eye (eye diameter 8.5-10.3% of head length, vs 7.4-8.2% of head length); distinguished from T. diabolus by the absence of the bony contact area between metapterygoid and quadrate (vs presence), moderate pectoral fin filament, about 20% of pectoral fin length (vs pectoral fin filament absent), barbels well developed, tip reaching between posterior margin of interopercular patch of odontodes and pectoral fin base (vs barbels short, tip never reaching beyond anterior margin of interopercular patch of odontodes), smaller head length (18.0-21.7% SL, vs 22.1-25.8% SL), absence of white and black bars on caudal fin (vs presence) and colour pattern with a broad black stripe on the flank (vs absence of stripe) (Ref. 79612). Body moderately deep, subcylindrical on anterior portion, compressed on caudal peduncle; Head subtriangular in dorsal view; snout blunt; mouth subventral; Nasal, maxillary and rictal barbels well developed; dorsal, anal and pectoral fins approximately triangular (Ref. 79612).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Pinna, Mário de | Người cộng tác

Barbosa, M.A. and W.J.E.M. Costa, 2008. Description of a new species of catfish from the upper rio Paraíba do Sul basin, south-eastern Brazil (Teleostei: Siluriformes: Trichomycteridae) and re-description of Trichomycterus itatiayae. aqua, Int. J. Ichthyol. 14(4):175-186. (Ref. 79612)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00319 - 0.02993), b=3.02 (2.77 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).