You can sponsor this page

Pogonophryne bellingshausenensis Eakin, Eastman & Matallanas, 2008

Spotless nape plunderfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Pogonophryne bellingshausenensis (Spotless nape plunderfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Artedidraconidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Notothenioidei (Icefishes) > Artedidraconidae (Barbled plunderfishes)
Etymology: Pogonophryne: Greek, pogon = beard + Greek, phrynos = toad (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 1947 - ? m (Ref. 79064). Polar; 68°S - 69°S, 78°W -

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Antarctica: Bellingshausen Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 23.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 79064)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia cứng vây hậu môn: 17; Động vật có xương sống: 38. A dorsally-spotted species of Pogonophryne distinguished from others in the “mentella” group by a combination of: a short light-colored mental barbel; terminal expansion short, barely wider than stalk, and composed of short, irregular fingerlike processes which continue onto anterior part of stalk; a median, unspotted patch on dorsal surface of head, posterior to posttemporal ridges and anterior to first dorsal fin; a wide interorbital region. Body robust anteriorly, tapering to low, narrow caudal peduncle. Snout rounded in dorsal view. Interorbital region wide. Teeth of upper jaw short, conical, 3 rows anteriorly, 2 rows posteriorly. Teeth of lower jaw long, thin conical; 2 rows anteriorly, 1 row posteriorly. Skin on anterior floor of mouth and proximal lower oral valve darkly pigmented. Mental barbel short with an inconspicuous terminal expansion composed of short, irregular, fingerlike processes which continue, in reduced size, onto the anterior part of the stalk. First dorsal fin with two spines of about equal length; Second dorsal fin with 27 rays. Anal rays 17. Pectoral rays 20 and 20. Upper lateral line with about 22 (left) and 24 (right) pores (tubular scales). Middle lateral line with about 13 (left) and 12 (right) pores and tubular scales arranged as 2 pores + 10 tubular scales + 1 pore (left) and 2 pores + 9 tubular scales + 1 pore (right). Cephalic lateral line pores: preoperculo-mandibular canal 9; infraorbital canal 7; supraorbital canals with 2 nasal pores, 2 interorbital pores, and 1 unpaired coronal pore; temporal canal 6; supratemporal canal incomplete across occiput with 1 pore on each side. Vertebrae 15 + 23 = 38.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Eakin, R.R., J.T. Eastman and J. Matallanas, 2008. New species of Pogonophryne (Pisces, Artedidraconidae) from the Bellingshausen Sea, Antarctica. Polar Biol. 31:1175-1179. (Ref. 79064)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00513 (0.00247 - 0.01065), b=3.13 (2.95 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (13 of 100).