You can sponsor this page

Epinephelus fasciatomaculosus (Peters, 1865)

Rock grouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Epinephelus fasciatomaculosus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Epinephelus fasciatomaculosus (Rock grouper)
Epinephelus fasciatomaculosus
Picture by Eric Keung@114°E Hong Kong Reef Fish Survey

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).
More on author: Peters.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 15 - 30 m (Ref. 90102). Tropical; 35°N - 8°N, 105°E - 128°E (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: southern Japan to Taiwan, China including Hainan, Hong Kong, Viet Nam, Philippines, and Sarawak, Malaysia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5222); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9137)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. Distinguished by having grey brown color shading to whitish, yellowish or pink ventrally; head and body with numerous small yellowish brown, orange brown or brown spots; in juveniles and subadult, five slightly oblique brown bars on body that bifurcate ventrally; ctenoid body scales except cycloid anterodorsally above lateral line and on thorax and abdomen; body with auxiliary scales; greatest depth of body 2.8-3.3 in SL; rounded caudal fin; pelvic fins 1.9-2.3 in head length (Ref. 90102); further characterized by having a slightly convex interorbital area and dorsal head profile; angular preopercle, serrae at the angle slightly enlarged; straight upper edge of operculum; subequal posterior and anterior nostrils; maxilla reaching about below rear third of eye or a little past eye; 2-3 rows of subequal teeth on midlateral part of lower jaw (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits shallow rocky areas and feeds on small fishes, prawns, crabs, worms, and gastropods (Ref. 89707). An excellent food fish and brings a good price. Solitary, found in rocky bottoms in 15-30 m (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.9 - 28.4, mean 27.1 °C (based on 52 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00571 - 0.02419), b=3.04 (2.88 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.58 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 42.6 [20.2, 89.3] mg/100g; Iron = 0.564 [0.311, 1.172] mg/100g; Protein = 18.4 [16.8, 19.7] %; Omega3 = 0.122 [0.076, 0.195] g/100g; Selenium = 27.2 [15.5, 47.6] μg/100g; VitaminA = 228 [62, 819] μg/100g; Zinc = 1.6 [1.1, 2.2] mg/100g (wet weight);