You can sponsor this page

Centropyge abei Allen, Young & Colin, 2006

Abe's angelfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Centropyge abei   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Centropyge abei (Abe\
Centropyge abei
Picture by Stender, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Pomacanthidae (Angelfishes)
Etymology: Centropyge: Greek, kentron = sting + Greek, pyge = tail (Ref. 45335)abei: Named for Dr. Yoshitaka Abe, Aquamarine Fukushima.
Eponymy: Dr Yoshitaka Abe (d: 1940) became (2000) Executive Director of the Aquamarine Fukushima Aquarium, Japan. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 110 - 155 m (Ref. 90102). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Indonesia and Palau.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 77035)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 18; Động vật có xương sống: 24. This species is with the following set of characters: D XIII, 17; A III,18; pectoral rays 16; relatively large scales, 43-45 in lateral row from upper end of gill opening to base of caudal fin; 37 lateral line scales, terminating below end of dorsal fin and re-appearing on 7 scales of caudal peduncle; gill rakers on first arch 5 + 12; maximum body depth 1.6 in SL; 3 or 4 preopercular spines; length of primary preopercular spine 2.0 in head length; tricuspid teeth, about 50-60 in outer row in each jaw; exposed margins of preorbital, interopercle, preopercle, subopercle, supracleithrum, and posttemporal bones serrate; posterior margin of preorbital bone attached and hidden by skin and scales; color in life yellow with black upper third of back, dorsal fin, and upper part of head; a broad white bar immediately anterior to dorsal fin origin, extending to at least level of upper opercular margin; white caudal fin and peduncle (Ref. 77035).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over bottom that is primarily composed of variably sized rubble, with temperature 20-21°C (Ref. 77035).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., F. Young and P.L. Colin, 2006. Centropyge abei, a new species of deep-dwelling angelfish (Pomacanthidae) from Sulawesi, Indonesia. aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 11(1):13-18. (Ref. 77035)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 October 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17.9 - 22.6, mean 18.8 °C (based on 7 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03090 (0.01378 - 0.06932), b=2.88 (2.69 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).