You can sponsor this page

Squalius laietanus Doadrio, Kottelat & de Sostoa, 2007

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Squalius laietanus
Squalius laietanus
Picture by Modder, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: laietanus: Named after the Laietani, a Bronze-Age tribe inhabiting an area partly corresponding to present Catalonia, and later Lalatania, a Roman province..
More on authors: Doadrio, Kottelat & deSostoa.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Ebro to Port Bou drainages in Spain; Tech and Agly drainages in France (Ref. 75108), possibly also Aude (Languedoc-Roussillon); possible introgression with Squalius cephalus in southern Garonne tributaries and Adour drainage (Ref. 59043).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75108); 20.1 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12. Differs from congeners in Europe by a combination of the following characters: mouth slightly subinferior, with a slightly projecting upper lip and the tip of the lower jaw included in the upper lip; flank scales margined by a band of black pigments along their free margin, forming a regular reticulate pattern; presence of brown pigments on the inner area of the scales, especially on the upper half of the flank; brown pigments situated on the dermis under the scale, more densely set on the upper and lower extremity of the exposed part, and the pigment patches often appearing as faint longitudinal stripes between scale rows; no or little marked discontinuity between dorsal profile of head and trunk; dorso-hypural distance falling at or behind posterior margin of eye when reported forwards; lateral line scales 44-47 + 1-2; dorsal fin with 8½ branched rays; in stretched anal fin of specimens larger than about 15 cm SL, the distance between the tips of the first and the last branched rays is about equal to the depth of the caudal peduncle (Ref. 75108).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in streams with clear water, gravel bottom and prefers moderate flowing stretches (Ref. 75108).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Doadrio, I., M. Kottelat and A. de Sostoa, 2007. Squalius laietanus, a new species of cyprinid fish from north-eastern Spain and southern France (Teleostei: Cyprinidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 18(3):247-256. (Ref. 75108)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00402 - 0.01570), b=3.13 (2.96 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).