Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Siluriformes (Catfishes) >
Schilbeidae (Schilbid catfishes)
Etymology: Eutropiichthys: Greek, eutropheia = well fed + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335); salweenensis: The specific name 'salweenensis' is in reference to the Salween River, the type locality of this species..
More on authors: Ferraris & Vari.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical
Asia: Salween River in Thailand, but presumably more broadly distirbuted through the basin in both eastern Myanmar and western Thailand.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75095)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 53 - 55; Động vật có xương sống: 52 - 54. Distinguished from all other species of the genus by the combination of the following characters: gill rakers on the first arch 18-20; branched anal-fin rays 48-50; length of accessory premaxillary tooth patch extending posteriorly nearly to the terminus of the gape; posterior limit of the upper jaw under the orbit; fleshy flap along the anterior margin of the posterior naris barely extending medial of the medial margin of the naris for a distance distinctly less than the transverse length of the posterior naris; pectoral-fin spine length 18.7-21.3% SL: lateral margin of the pectoral spine smooth; and snout in lateral view rounded (Ref. 75095).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Ferraris, C.J. and R.P. Vari, 2007. Revision of the Catfishes of the genus Eutropiichthys, with the description of two new species (Siluriformes: Schilbidae). Copeia 2007(4):866-885. (Ref. 75095)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5078 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00589 (0.00263 - 0.01321), b=3.02 (2.83 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).