You can sponsor this page

Polydactylus sexfilis (Valenciennes, 1831)

Sixfinger threadfin
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Polydactylus sexfilis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangaria/misc (Various families in series Carangaria) > Polynemidae (Threadfins)
Etymology: Polydactylus: Greek, poly = a lot of + greek, daktylos = finger (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 50 m (Ref. 57343), usually 20 - 50 m (Ref. 9685). Tropical; 34°N - 23°S, 50°E - 148°W (Ref. 57343)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: mainly around oceanic islands. Known from Mauritius, Seychelles, Kenya and many islands of the northern Indian Ocean; then from Indonesia north to the Ryukyu, Ogasawara and Yaeyama islands and east to the Hawaiian Islands, French Polynesia and Pitcairn. Has not been collected in Australia (Ref. 57343).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 61.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4887); Khối lượng cực đại được công bố: 3.2 kg (Ref. 4699)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11. Body uniformly golden silver; occasionally with several faint dark stripes along longitudinal scale rows above and below lateral line. Pectoral filaments 6 with tip of uppermost filament reaching to or slightly beyond level of posterior tip of upper part of pectoral fin (Ref. 41110).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This schooling species occurs along sandy and rocky shorelines and over sandy lagoon bottoms, often in zones of turbulence (Ref. 9685). Benthopelagic (Ref. 58302). Often encountered in river mouths or brackish mangrove estuaries. Feeds mainly on crustaceans (shrimps and crabs), polychaete worms, other benthic invertebrates; also on teleosts (Ref. 9685). A lunar spawning rhythm occurs close to shore (Ref. 9685). Sexual maturity in males occurs at 12 to 15 cm (Ref. 9685). Subsequently undergoes sex reversal passing through a hermaphroditic stage, and become female between 18 and 24 cm (Ref. 9685). The potential of this species for aquaculture has been studied (Ref. 9685).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Motomura, H., 2004. Threadfins of the world (Family Polynemidae). An annotated and illustrated catalogue of polynemid species known to date. FAO Spec. Cat. Fish. Purp. Rome: FAO. 3:117 p. (Ref. 57343)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: thực nghiệm; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.1 - 29, mean 27.9 °C (based on 1038 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01820 (0.01045 - 0.03170), b=3.11 (2.96 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.49 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 38.5 [16.0, 64.6] mg/100g; Iron = 0.484 [0.247, 0.933] mg/100g; Protein = 19.8 [18.0, 21.6] %; Omega3 = 0.111 [0.072, 0.175] g/100g; Selenium = 37.4 [19.5, 80.0] μg/100g; VitaminA = 31.6 [8.9, 109.8] μg/100g; Zinc = 1.02 [0.68, 1.55] mg/100g (wet weight);