You can sponsor this page

Pseudoplatystoma fasciatum (Linnaeus, 1766)

Barred sorubim
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudoplatystoma fasciatum (Barred sorubim)
Pseudoplatystoma fasciatum
Picture by Magalhães, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Pimelodidae (Long-whiskered catfishes)
Etymology: Pseudoplatystoma: Greek, pseudes = false + Greek, platys = flat + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Issue
Considered as species inquirenda by some authors. Junior synonym Platystoma punctifer (Buitrago-Suárez, 2006:120) is considered valid by Buitrago-Suárez & Burr, 2007 (Ref. 59362). This species record will be modified.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.0 - 8.0; dH range: 4 - 30; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 5 - ? m. Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 1672); 8°N - 11°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Amazon, Corantijn, Essequibo, Orinoco and Paraná River basins.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 53 - ? cm
Max length : 105 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 111728); Khối lượng cực đại được công bố: 70.0 kg (Ref. 35381)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs throughout the principal riverbeds and sometimes in the flooded areas of forests. Its biology is similar to that of P. tigrinum but it appears to be more fond of shady streams. Feeds at night on fish (loricariids, cichlids and characoids) as well as crabs (Ref. 6868). Confines its foraging activities to riverbeds. Its yellowish flesh is succulent and like that of other silurids, it is without bones (Ref. 27188). Females reach a more notable size. They become sexually mature at 56 cm, males at 45 cm. Fecundity is estimated at 8 million eggs per kg (Ref. 35381). Utilized for human consumption. See Loubens and Panfili, 2000 (Ref. 34213) for reproductive biology and ecology.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lundberg, J.G. and M.W. Littmann, 2003. Pimelodidae (Long-whiskered catfishes). p. 432-446. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 36506)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 January 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00501 - 0.01259), b=3.06 (2.93 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.78 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.31-0.47; tm=3-5; Tmax=8.7).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (43 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 33.1 [16.2, 135.9] mg/100g; Iron = 2.28 [0.77, 5.23] mg/100g; Protein = 19.2 [17.6, 20.6] %; Omega3 = 0.443 [0.172, 1.148] g/100g; Selenium = 85.6 [34.3, 188.9] μg/100g; VitaminA = 33.3 [10.0, 109.6] μg/100g; Zinc = 0.937 [0.615, 1.398] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.