You can sponsor this page

Hyphessobrycon oritoensis García-Alzate, Román-Valencia & Taphorn, 2008

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hyphessobrycon oritoensis
Hyphessobrycon oritoensis
Picture by Garcia-Alzate, C.A. / Romàn-Valencia, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hyphessobrycon: Greek, hyphesson, -on, -on = a little smaller + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335)oritoensis: Named for the colleciton site, Orito River of the Putumayo drainage in Amazonía, Colombia.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.0 - ?. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Orito River in Putumayo drainage, Colombia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 76880)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 30 - 31; Động vật có xương sống: 34 - 35. Diagnosed from other species of the genus Hyphessobrycon by the following characters: dorsal fin with 3 simple and 8 branched rays (vs. 2 simple and 9 branched rays, except Hyphessobrycon notidanos with iii, 8); anal fin with 4 simple and 26-27 branched rays (vs. 3 simple and 17-24 branched rays); dentary teeth 19 (vs. 6-12); scales on lateral line 35 (vs. 31-34, except for Hyphessobrycon heterorhabdus with 37); pored lateral line scales 10-11 (vs. 8-9); longitudinal scale rows from the lateral line to the dorsal fin 7 (vs. 5, except in Hyphessobrycon heterorhabdus with 7) and predorsal scales 14 (vs. 10-11). Differs from a very similar species Hyphessobrycon notidanos by the possession of the following characters: lateral line scales 35 (vs. 32-34); pored scales 12-14 (vs. 9-11); scale rows between dorsal-fin origin and lateral line 7 (vs. 6); predorsal median scales 12-14 (vs. 9-11); teeth in the dentary 19 (vs. 7); teeth in the maxillary 5-6 (vs. 2-4); dorsal-fin rays iv, 26-27 (vs. iii, 17-20); body depth 37.84-45.59% SL (vs. 36.84-37.79% SL); and snout-anal fin distance 56.71-65.05% SL (vs. 62.52-80.39% SL) (Ref. 76880).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in clear water over substrate of sand and stone (Ref. 76880). Feeds on insects and plant matter (Ref. 76880).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

García-Alzate, C.A., C. Román-Valencia and D.C. Taphorn, 2008. Hyphessobrycon oritoemsis (Characiformes: Characidae), a new species from the Putumayo River drainage, Colombian Amazon. Zootaxa 1813:42-50. (Ref. 76880)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 October 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00683 - 0.03057), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.26 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).