Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Characiformes (Characins) >
Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hyphessobrycon: Greek, hyphesson, -on, -on = a little smaller + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335); oritoensis: Named for the colleciton site, Orito River of the Putumayo drainage in Amazonía, Colombia.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.0 - ?. Tropical
South America: Orito River in Putumayo drainage, Colombia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 76880)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 30 - 31; Động vật có xương sống: 34 - 35. Diagnosed from other species of the genus Hyphessobrycon by the following characters: dorsal fin with 3 simple and 8 branched rays (vs. 2 simple and 9 branched rays, except Hyphessobrycon notidanos with iii, 8); anal fin with 4 simple and 26-27 branched rays (vs. 3 simple and 17-24 branched rays); dentary teeth 19 (vs. 6-12); scales on lateral line 35 (vs. 31-34, except for Hyphessobrycon heterorhabdus with 37); pored lateral line scales 10-11 (vs. 8-9); longitudinal scale rows from the lateral line to the dorsal fin 7 (vs. 5, except in Hyphessobrycon heterorhabdus with 7) and predorsal scales 14 (vs. 10-11). Differs from a very similar species Hyphessobrycon notidanos by the possession of the following characters: lateral line scales 35 (vs. 32-34); pored scales 12-14 (vs. 9-11);
scale rows between dorsal-fin origin and lateral line 7 (vs. 6); predorsal median scales 12-14 (vs. 9-11); teeth in the dentary 19 (vs. 7); teeth in the maxillary 5-6 (vs. 2-4); dorsal-fin rays iv, 26-27 (vs. iii, 17-20); body depth 37.84-45.59% SL (vs. 36.84-37.79% SL); and snout-anal fin distance 56.71-65.05% SL (vs. 62.52-80.39% SL) (Ref. 76880).
Occurs in clear water over substrate of sand and stone (Ref. 76880). Feeds on insects and plant matter (Ref. 76880).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
García-Alzate, C.A., C. Román-Valencia and D.C. Taphorn, 2008. Hyphessobrycon oritoemsis (Characiformes: Characidae), a new species from the Putumayo River drainage, Colombian Amazon. Zootaxa 1813:42-50. (Ref. 76880)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00683 - 0.03057), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.6 ±0.26 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).