You can sponsor this page

Dicrossus gladicauda Schindler & Staeck, 2008

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Dicrossus gladicauda
Dicrossus gladicauda
Picture by Mikolji, I.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Geophaginae
Etymology: Dicrossus: Greek, di = two + Greek, krossoi = tassel (Ref. 45335);  gladicauda: The specific name is derived from the Latin gladius, meaning sword, and cauda, meaning tail, alluding to the sword-like streamer of the dorsal lobe of the caudal fin in adult males..

Issue
Species name erroneously spelled gla*u*dicauda in CofF (February, 2010).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 4.4 - ?. Tropical; 24°C - ? (Ref. 76847)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: lower río Atabapo drainage in Colombia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 76847)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 7. Distinguished from all congeners by the conspicuously asymmetrical caudal fin characterized by the long filamentous streamer of its dorsal lobe in adult males. Most similar to Dicrossus filamentosus, but can be differentiated by having a lyreate caudal fin, both the marginal rays of the dorsal and the ventral part of caudal fin are distally produced into a filamentous streamer (Ref. 76847).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a typical blackwater habitat with clear, acidic and very soft tea-colored water, with total and temporary hardness <1° dH (Ref. 76847). Encountered along the bank of small rivulet in zones of extremely shallow water, approximately between 10 and 50 cm depth, where this species occurs either in a layer of dead leaves covering the bottom of the bank side or among the submerged terrestrial vegetation (Ref. 76847).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Schindler, I. and W. Staeck, 2008. Dicrossus gladicauda sp. N.- a new species of crenicarine dwarf cichlids (Teleostei: Perciformes: Cichlidae) from Colombia, South- America. Vertebrate Zoology 58(1):67-73. (Ref. 76847)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)); Date assessed: 23 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00283 - 0.01852), b=3.13 (2.91 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).