You can sponsor this page

Maylandia flavifemina (Konings & Stauffer, 2006)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Maylandia flavifemina
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Maylandia: In honour of Hans J. Mayland, German ictiologist (Ref. 45335)flavifemina: The specific name is derived from the Latin flavus, meaning yellow, and femina, meaning female, in reference to the yellow color of females; noun in apposition (Ref. 76849).
Eponymy: Hans-Joachim Mayland (1928–2004) was a German ichthyologist, aquarist, photographer and writer. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 4 - 50 m (Ref. 6256), usually 6 - 15 m (Ref. 76849). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Lake Malawi, Malawi (Ref. 76849).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 76849)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 17 - 19; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3 - 4; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 9. Diagnosis: juveniles and females light blue-beige to all yellow with bright yellow anal fin; males with black anal fin and black membranes in caudal fin; snout 27.7-36.6% head length; cheek depth 18.8-28.8% HL; caudal peduncle length of females 10.8-16.7% SL; body depth of females 32.9-38.8% SL (Ref. 76849).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in sand-rock interface over slabs, over pockets of sand among the rocks and occasionally over broken rock (Ref. 6256). Males are territorial and chase mainly conspecific males from their territories, with a territory normally consisting of a space between the rocks often with a sandy bottom; males at the bottom of the reef usually burrow from beneath a rock to create a spawning cave (Ref. 76849). Females are often solitary or sometimes occur in small groups, rarely numbering more than 3 individuals (Ref. 6256, 76849). Juveniles and non-territorial adult males occur singly, in pairs or in small groups of 3-8 fish (Ref. 6256). Feeds from the sedimentrich aufwuchs on the rocks from which it rakes diatoms and loose algal strands (Ref. 76849).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Konings, A.F. and J.R. Stauffer Jr., 2006. Revised diagnosis of Metriaclima (Teleostei: Cichlidae) with description of a new species from Lake Malawi National Park, Africa. Ichthyol. Explor. Freshwat. 17(3):233-246. (Ref. 76849)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00674 - 0.03099), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.3   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).