You can sponsor this page

Scorpaena pepo Motomura, Poss & Shao, 2007

Pumpkin scorpionfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Scorpaena pepo (Pumpkin scorpionfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Scorpaenidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Scorpaenidae (Scorpionfishes or rockfishes) > Scorpaeninae
Etymology: Scorpaena: Latin, scorpaena = a kind of fish, 1706 (Ref. 45335);  pepo: Name from Latin 'pepo' for pumpkin, refers to the yellowish-orange body color of this species when fresh..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 200 m (Ref. 75791). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Taiwan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 24.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75791)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 5; Động vật có xương sống: 24. This species has the following combination of characters: 16 pectoral-fin rays; 46-48 longitudinal scales series; embedded cycloid scales covering anteroventral surface of body and pectoral-fin base; lateral line sloping steeply downward above anterior 1/2 of pectoral fin; posterior margin of maxilla extending well beyond a vertical through posterior margin of orbit; well developed median interorbital ridge, its highest portion greater in height than interorbital ridges; a single spine on the lateral surface of lacrimal; anterior lacrimal spine with an additional spine; posterior lacrimal spine simple; suborbital spines 3, posterior end of 1st suborbital spine base below eye between posterior margins of pupil and orbit; space between upper and lower opercular spines not covered with fleshy skin; supraocular tentacle shorter than pupil diameter,1.7-3.9% (mean 3.1%) of SL in length; no tentacles on the underside of lower jaw; no skin flap on pectoral-fin axil; relatively deep body (depth 36.4-42.6% of SL); head and body when fresh yellowish-orange and with numerous small distinct black spots, averaging about 1/10 body scale diameter in size, scattered on entire head and body (except for ventral surface of head and body), dorsal, anal and caudal fins, and upper 1/2 of pectoral fin; a large black blotch at the margin of membrane between 6th and 10th or 11th dorsal-fin spines in males (Ref. 75791).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Motomura, H., S.G. Poss and K.-T. Shao, 2007. Scorpaena pepo, a new species of scorpionfish (Scorpaeniformes: Scorpaenidae) from Northeastern Taiwan, with a review of S. Onaria Jordan and Snyder. Zool. Stud. 46(1):35-45. (Ref. 75791)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01318 (0.00626 - 0.02776), b=3.03 (2.86 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).