You can sponsor this page

Rhamdella cainguae Bockmann & Miquelarena, 2008

Upload your photos and videos
Google image
Image of Rhamdella cainguae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Heptapteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Heptapteridae (Three-barbeled catfishes)
Etymology: Rhamdella: Brazilian vernacular name, Nhamdia/Jamdia (Ref. 45335);  cainguae: Named from the Guarani, ca'á (forest), and iguá (inhabitant), in reference to the Cainguá, indigenous people of northeastern Argentina..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: known only from Arroyo Cuña-Pirú, Río Paraná basin in Argentina.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75872)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 8; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 18. Presence of a distinct and large ovoid area in the supraorbital laterosensory canal between the frontal and sphenotic delimited by the apparently slender dorsal walls of these bones and with foramen for a laterosensory branch. Differs further from other species of Rhamdella by the following combination of characters: barbel tip reaching from the base of pectoral-fin ray in a specimen measuring 8.80 cm SL, to the posterior portion of opercular region, not surpassing the branchial slit, in a 15.75 cm SL specimen; horizontal eye diameter 20.6-23.9% of HL; interorbital distance 17.9-20.7% of HL; snout profile slightly convex but almost straight; branchiostegal rays seven, branchiostegal membranes not reaching the basal part of the first pectoral-fin ray in most specimens; interdorsal length 7.6-11.3% of SL; adipose-fin base length 36.0-41.6% of SL; anal-fin base length 16.6-22.0% of SL; anal-fin rays 16-18, commonly 17; and length of ventral caudal-fin lobe is 55.8-65.5% of length of dorsal lobe in males; snout length 37.9-43.2% of HL; pelvic fin length 13.3-16.9% of SL; a dense concentration of long and slender papillae on the lateral body surface in the pectoral and abdominal regions, most conspicuous near the lateral line, resulting in a hairy aspect; and by the presence of a distinct narrow dark mid lateral stripe (Ref. 75872).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs over rocky bottoms in a clear water stream, approximately 0.5 - 1 m deep, with pools around 3 m deep, running through a densely forested area (Ref. 75872). Tends to be gregarious as individuals were observed in dense group under large stones (Ref. 75872).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Bockmann, Flavio | Người cộng tác

Bockmann, F.A. and A.M. Miquelarena, 2008. Anatomy and phylogenetic relationships of a new catfish species from northeastern Argentina with comments on the phylogenetic relationships of the genus Rhamdella Eigenmann and Eigenmann 1888 (Siluriformes, Heptapteridae). Zootaxa 1780:1-54. (Ref. 75872)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)); Date assessed: 24 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00362 - 0.01664), b=2.98 (2.80 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).