You can sponsor this page

Crenicichla hadrostigma Lucena, 2007

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Crenicichla hadrostigma
Crenicichla hadrostigma
Picture by Lucena, C.A.S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlinae
Etymology: Crenicichla: Latin, crenulatus = cut, clipped + Greek, kichle = wrasse (Ref. 45335);  hadrostigma: Name from Greek ‘hadros’ meaning well-developed and ‘stigma’ for spot, mark, refers to the prominent post-temporal spot, which is diagnostic of the species; an adjective..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Uruguay.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75870)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species readily distinguished from all its congeners by possessing a conspicuous ocellated posttemporal spot, which is always greater than half orbital diameter, often equal or larger than orbital diameter (vs. smaller or absent); it differs from C. igara and C. jurubi, by the absence of numerous spots scattered over the back and sides (in both sexes), and by the presence, in males, of 11 to 16 narrow vertical single or double-bars across the sides from just below the first spine of dorsal-fin to the first and second or fourth and fifth soft ray of the same fin (vs. 5-7 elongate dark blotches varying in appearance, the narrow vertical bars can occur in C. tendybaguassu, C. minuano and C. missioneira); it differs from C. tendybaguassu by the normal (vs. greatly thickened) lips. The isognathous mouth distinguishes this species from C. missioneira which has the lower jaw longer than the upper jaw; distinguished from C. minuano and C. celidochilus by the absence of a lateral band (vs. present) (Ref. 75870).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Stomach contents of one female specimen (9.32 cm SL, MCP 40176) contain aquatic insect larvae; while another female specimen (MCP 22036) was removed from the stomach of a Salminus brasiliensis specimen (Ref. 75870).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Lucena, C.A.S. de, 2007. Two new species of the genus Crenicichla Heckel, 1840 from the upper rio Uruguay drainage (Perciformes: Cichlidae). Neotrop. Ichthyol. 5(4):449-456. (Ref. 75870)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(ii,iii)); Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00354 - 0.01865), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).