You can sponsor this page

Pethia nankyweensis (Kullander, 2008)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pethia nankyweensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Smiliogastrinae
Etymology: Pethia: Pethia is the generic vernacular name for small cyprinids in Sinhalanankyweensis: Named for the stream in which the type locality is situated, the Nan Kywe Chaung near Myitkyina.
More on author: Kullander.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: small streams near Myitkyina, Myanmar.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75627)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 8. Belongs to the Puntius conchonius species group, distinguished from other members of that group by having lateral line scale row running straight from head to caudal fin base instead of curved, and first branched dorsal fin ray more than twice as long as last branched dorsal fin ray. This is similar to syntopic species Puntius erythromycter in possession of dark band encircling caudal peduncle well posterior to base of anal fin, absence of humeral mark, and possession of 10 (rarely 11) circumpeduncular scales. Differs from Puntius erythromycter by presence of short maxillary barbels (vs. absence), transverse scale count ½ 3/1/4½ (vs. ½ 4/1/3½ ), scales in lateral row 20-23 (vs. 18-20), lateral scale row running straight (vs. curved) from head to caudal fin, caudal peduncle blotch positioned on scales 18-20 or 19-20 (vs. 16-17, 16-18), last branched dorsal fin ray less than half length of first (vs. more than half length of first), and very short anal fin (12.1-16.4 vs. 17.1-22.0 % of SL). Can be differentiated from Puntius yuensis and Puntius ornatus, also with dark band around caudal peduncle, by presence of maxillary barbels (vs. absence), transverse scale count ½ 3/1/4½ (vs. ½ 4/1/3½ ), last branched dorsal fin ray less than half length of first (vs. more than half length of first), and lateral scale row running straight horizontal (vs. curved) (Ref. 75627).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kullander, S.O., 2008. Five new species of Puntius from Myanmar (Teleostei: Cyprinidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 19(1):59-84. (Ref. 75627)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 12 March 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.00587 - 0.04278), b=2.94 (2.71 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).