You can sponsor this page

Odontostilbe splendida Bührnheim & Malabarba, 2007

Upload your photos and videos
Google image
Image of Odontostilbe splendida
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Cheirodontinae
Etymology: Odontostilbe: Greek, odous = teeth + Greek, stilbe, es = lamp (Ref. 45335);  splendida: From the Latin word splendidus, meaning splendid, grand, admirable..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 1 - ? m (Ref. 75063). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Orinoco basin.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75063); 4.2 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11. Distinguished readily from all congeners including the sympatric Odontostilbe pulchra and Odontostilbe pao by its anterior position of the adipose fin, at vertical through last 2nd or 3rd anal-fin ray insertions. Can be further differentiated from Odontostilbe pulchra by a group of morphometric characters in males: snout pointed and longer 24.1-26.9% HL (vs. short and blunt in Odontostilbe pulchra, 18.0-26.0% HL); shorter pectoral-fin length 20.9-23.5% SL (vs. 21.3-26.4% SL); smaller anal-fin base 24.9-26.8% SL (vs. 26.0-31.4% SL); shorter caudal peduncle length 11.5- 13.0% SL (vs. 12.5-16.0% SL) ; longer snout-pelvic fin origin distance 45.1-48.7% SL (vs. 42.3-47.9% SL); and longer snout-anal fin origin distance 63.7-68.6% SL (vs. 58.6-64.0% SL). Furthermore, mature males have hooks on 1st to 6th-7th anal-fin rays (vs. hooks on 1st to 22nd anal-fin branched rays in Odontostilbe pulchra). Mature males usually have the 2nd unbranched dorsal-fin ray elongate, not present in Odontostilbe pulchra. Females and immature specimens, and not well-developed males can be differentiated from Odontostilbe pulchra by the following features: maxillary teeth 3-4, mostly 3 (vs. 2-3, mostly 2 in Odontostilbe pulchra; lateral line with 36 scales, one specimen 35 (vs. 33-37, mostly 34-35). Differs also from Odontostilbe fugitiva by its gill rakers counts on lower branch, averaging 11 (vs. usually 12) (Ref. 75063).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in muddy and sandy bottom and water depth nearly 1 m (Ref. 75063).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bührnheim, C.M. and L.R. Malabarba, 2007. Redescription of Odontostilbe pulchra (Gill, 1858) (Teleostei: Characidae: Cheirodontinae), and description of two new species from the río Orinoco basin. Neotrop. Ichthyol. 5(1):1-20. (Ref. 75063)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 December 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00388 - 0.02045), b=3.07 (2.87 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).