You can sponsor this page

Hemigrammus parana Marinho, Carvalho, Langeani & Tatsumi, 2008

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hemigrammus parana
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hemigrammus: Greek, hemi = half + Greek, gramma = letter, signal (Ref. 45335);  parana: Named for the type locality river, the rio Paraná, originating after the confluence of the rio Grande and the rio Paranaíba, where this species occurs..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 74938). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil in the area of influence of the Ilha Solteira reservoir, upper Paraná system, throughout margins of rio Grande, rio Paraná, rio Paranaíba and rio São Jose dos Dourados.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 74938)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 21 - 23. Distinguished from all other species of Hemigrammus, except Hemigrammus levis, by lacking a humeral spot and the presence of a conspicuous black spot, restricted to caudal fin, roughly triangular or rectangular, extending from base to tip of middle caudal-fin rays (its greatest depth at base of caudal-fin rays). Can be differentiated from Hemigrammus levis by the following characters: anal fin with 18-23 (mode 21) unbranched rays (vs. 16-18); largest tooth of the inner row of premaxilla and dentary with 5 cusps (vs. 7-9); anterior portion of longitudinal band as a broad uninterrupted pigmented area (vs. anterior portion of longitudinal band with a small round concentration of chromatophores at humeral region, surrounded by unpigmented areas anterior and posteriorly); distance of snout to anal-fin origin 58.6-65.9% SL, mean 62.0% (vs. 63.7-73.9% SL, mean 68.8%); anal base length 25.1-32.5% SL, mean 29.2% (19.3-24.7% SL, mean 22.0%), upper jaw length 39.6-48.3% HL (vs. 34.3-39.5% HL) (Ref. 74938).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This fish is abundant in backwater margins from 0.3 to 1.3 m depth where it occurs in association with Poaceae and macrophytes (Ceratophyllum sp., Egeria densa, Eichornia spp., Ludwigia sedorde and Salvinia species. Stomach contents of two specimens consist of Spirogyra species, Cladocera, sediments (sand) and unidentifiable organic matter (Ref. 74938).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Marinho, M.M.F., F.R. Carvalho, F. Langeani and F.L. Tatsumi, 2008. A new Hemigrammus Gill from upper rio Paraná system, Southeastern Brazil (Characiformes: Characidae). Zootaxa 1724:52-60. (Ref. 74938)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00310 - 0.01692), b=3.18 (2.98 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).