You can sponsor this page

Potamotrygon boesemani Rosa, Carvalho & Almeida Wanderley, 2008

Upload your photos and videos
Google image
Image of Potamotrygon boesemani
No image available for this species;
drawing shows typical species in Potamotrygonidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Potamotrygonidae (River stingrays) > Potamotrygoninae
Etymology: Potamotrygon: Greek, potamos = river + Greek, trygon = a sting ray (Ref. 45335)boesemani: Named for the late Dutch biologist Marinus Boeseman, for his substantial contribution to the knowledge of both South American ichthyology (including chondrichthyans) and zoological history.
Eponymy: Dr Marinus Boeseman (1916–2006) was a Dutch ichthyologist, working in the Department of Zoology, Rijksmuseum van Natuurlijke Histoire, Leiden, becoming Curator of Fishes (1947–1981). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Corantijn river drainage in Suriname.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 41.3 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 75012); 42.7 cm WD (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 119 - 129. Diagnosed by the dorsal region of disc of dark brown background coloration, with deep orange to red ocellated spots of irregular form, encircled by relatively broad black rings, in irregular concentric series, and frequently in pairs around disc center; buccal cavity dark-pigmented with orange spots in adults. Differs from the ocellated congeners Potamotrygon motoro, Potamotrygon henlei and Potamotrygon leopoldi by having more intensely colored ocelli, usually yellow in the latter species; from Potamotrygon motoro by having darker dorsal background coloration, broader black contour of the dorsal ocelli, and irregular form of the ocelli (vs. rounded in shape). Can be differentiated from Potamotrygon henlei and Potamotrygon leopoldi by the absence of ocelli on tail; and from tentatively identified specimen Potamotrygon ocellata (which also has dark orange ocelli) by the irregular contour of the ocelli which is also distinctive. Teeth relatively smaller and in greater number up to 45 rows in the upper jaw (vs. 23-32 in Potamotrygon motoro; 24 in specimen 19.0 cm DW of Potamotrygon ocellata; and pectoral fin radials 98-104 (vs. 94 in Potamotrygon ocellata) (Ref. 75012).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Carvalho, Marcelo | Người cộng tác

Rosa, R.S., M.R. de Carvalho and C. de Almeida Wanderley, 2008. Potamotrygon boesemani (Chondrichthyes: Myliobatiformes: Potamotrygonidae), a new species of neotropical freshwater stingray from Surinam. Neotrop. Ichthyol. 6(1):1-8. (Ref. 75012)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Near Threatened (NT) (A2cd; B1ab(iii)); Date assessed: 29 March 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (58 of 100).