You can sponsor this page

Pseudecheneis gracilis Zhou, Li & Yang, 2008

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudecheneis gracilis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Glyptosterninae
Etymology: Pseudecheneis: Greek, pseudes = false + Greek, echein = to hold + Greek, nays = ship; remora, suckling fish; 1774 (Ref. 45335);  gracilis: From the Latin adjective gracil (long and slender), in reference to the head smallish making body elongate and tenuous..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Longchuanjiang of the Irrawaddy River drainage in Yunnan, China.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 74729)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10; Động vật có xương sống: 38. Can be differentiated from Pseudecheneis sulcata in possessing a longer pelvic fin, reaching base of first anal fin ray (vs. not reaching), from Pseudecheneis crassicauda in having longer pectoral fin, reaching origin of pelvic fin (vs. not reaching); from Pseudecheneis serracula in having a shorter adipose fin base (length of adipose fin base 125-166.7% in length of anal fin base vs. larger than 200%); and from Pseudecheneis sympelvica in having separate pelvic fins (vs. fused); from other congeners except Pseudecheneis immaculatus in having a long caudal peduncle (27.5-35.8% SL vs. 20-4-28.3); further from other congeners except Pseudecheneis stenura in having deeper forked of caudal fin, the shortest ray of caudal fin circa 50% of longest ray (vs. 75%). Differs from Pseudecheneis immaculatus in having shorter pectoral fin (27.1-30.6% SL vs. 29.4-38.3), and having yellow spots and patches on the body (vs. lacking); from Pseudecheneis stenura in having a saddle patch at dorsal fin origin (vs. two ovoid, isolated yellow patches on lateral of dorsal fin origin) and further in having shorter head length (head length 14.9-18.6% SL vs. 20.1-23.7, postorbital head length 4.5-5.9% head length vs. 8.5-11.4, body depth 73.9-112.2% head length vs. 67.1-88.5) (Ref. 74729).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Zhou, W., X. Li and Y. Yang, 2008. A review of the catfish genus Pseudecheneis (Siluriformes: Sisoridae) from China, with the description of four new species from Yunnan. Raffles Bull. Zool. 56(1):107-124. (Ref. 74729)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00589 (0.00260 - 0.01333), b=3.08 (2.88 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (13 of 100).