You can sponsor this page

Rhinobatos jimbaranensis Last, White & Fahmi, 2006

Jimbaran shovelnose ray
Upload your photos and videos
Google image
Image of Rhinobatos jimbaranensis (Jimbaran shovelnose ray)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rhinobatidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Rhinobatidae (Guitarfishes)
Etymology: Rhinobatos: Greek, rhinos = nose + Greek, batis, -idos = a ray (Raja sp.) (Ref. 45335);  jimbaranensis: Named for its type locality, the Jimbaran Bay..
More on authors: Last, White & Fahmi.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: endemic to central Indonesia (Ref. 114953).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 76.5  range ? - ? cm
Max length : 89.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 74367); 99.4 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is defined by the following set of adult characters: disc wedge-shaped, width 32-33% TL, length more than 1.3 (1.35-1.39) times width; snout moderately elongate, length 3.4-3.6 times interspiracular distance, 5-5.5 times interorbital width; orbit medium-sized, 1.5-1.6 times spiracle length; nostrils weakly oblique, length 1.3-1.4 times internarial distance; preoral length 7.7-8.1 times internarial distance; anterior nasal flaps penetrating slightly into internarial space, however, well separated at their insertion; posterior nasal flaps broad; spiracular folds 2, outermost fold only slightly taller than inner fold; ridges of rostral cartilage almost parallel, converging slightly anteriorly but not constricted medially; anterior cartilage sickle shaped, pointed posteriorly; distance between fifth gill slits 3.1-3.4 times in ventral head length; prebranchial sensory pore patch obvious, extending to first gill slit; postscapular sensory canal obscure, without exposed lateral pores, not grooved; thorn patches on supraorbit, scapular region, and dorsal midline rudimentary, inconspicuous; inner margin of pelvic-fin slightly shorter than its base; interdorsal distance more than 2.5 (2.8-3.1) times first dorsal-fin base; dorsal caudal margin about 2.1 times preventral margin; upper jaw with 62-77 tooth rows; post-synarcual centra 176-180; nasal lamellae more than 50 (51-55); dorsal fin not distinctly bicolored; white spots absent on dorsal disc (Ref. 72461).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Demersal inshore on inner insular shelf. Mainly feeds on small crustaceans (Ref. 114953). The smallest pregnant female observed from this species was 74.7 cm TL; with pregnant females having 6-11 embryos, birth size unknown, but embryos well developed at 13 cm TL (Ref. 72461). Males mature at 77-80 cm TL. Females produces litters of 6-11 pups (Ref. 114953).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Last, P.R., W.T. White and Fahmi, 2006. Rhinobatos jimbaranensis and R. penggali, two new shovelnose rays (Batoidea: Rhinobatidae) from eastern Indonesia. Cybium 30(3):261-271. (Ref. 72461)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (A2d); Date assessed: 19 May 2020

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00295 (0.00151 - 0.00578), b=3.13 (2.96 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (60 of 100).