You can sponsor this page

Parasinilabeo longiventralis Huang, Chen & Yang, 2007

Upload your photos and videos
Google image
Image of Parasinilabeo longiventralis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Parasinilabeo: Greek, para = the side of + Latin, Sina, sinus = from China + Latin, labeo = who has large lips (Ref. 45335);  longiventralis: From the Latin longus, meaning long and ventralis, meaning ventral, in reference to its longer pelvic fin..
More on authors: Huang, Chen & Yang.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Fuchuanjiang River, a tributary of the upper Hejiang River in Guangxi, China.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 72393)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 7. Differs from members of the genus by the following characters: maxillary barbels almost equal to rostral barbels; pelvic fin 83.7-89.4%, the distance between the ventral-fin origin to anal-fin origin; a longitudinal wide black stripe extends along the posterior lateral line; irregular brown pigments present on both sides of the body. Differs further from its congeners, except Parasinilabeo longcorpus by having pharyngeal teeth formula 2.3.5-5.3.2. Can be differentiated from Parasinilabeo assimilis by having more depressed body; from Parasinilabeo microps by having fewer lateral lines (38-39 vs. 41-44) and shorter caudal peduncle length (14.1-16.2% vs. 17.8-19.0% SL); from Parasinilabeo maculatus by its fewer lateral lines (38-39 vs. 40-42); fewer circumpeduncular scales (16 vs. 18); fewer branched dorsal-fin rays (7 vs. 8); shorter more slender caudal-peduncle, shorter snout (41.6-45.7% vs. 47.9-50.5% HL); larger eyes (24.8-27.4% vs. 19.4-23.6% HL) and the narrower interorbital space (41.9-47.7% vs. 51.8-56.1% HL); from Parasinilabeo longcorpus by its less slender body; and from Parasinilabeo longibarbus by having rostral cap with vertical grooves compared to smooth (Ref. 72393).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in the Karst area where many underground caves are connected to the surface river. Occurs in underground caves in the dry season and can swim to the surface river when the subterranean water flows out during the flood season (Ref. 72393).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Huang, Y.-F., X.-Y. Chen and J.-X. Yang, 2007. A new labeonine fish species, Parasinilabeo longiventralis, from eastern Guangxi, China (Teleostei: Cyprinidae). Zool. Res. 28(5):531-538. (Ref. 72393)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).